Bảng giá cả thị trường ngày 18/01/2023

Thứ ba - 17/01/2023 21:55
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 18/01/2023
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 18/01 đồng loạt giảm 500 - 1.000 đồng/kg so với hôm qua. Hiện, thị trường nội địa đang ghi nhận khoảng giá 56.500 - 59.500 đồng/kg.
Trong đó, Gia Lai giảm 1.000 đồng/kg xuống còn 56.500 đồng/kg. Đây cũng là mức giá thấp nhất ở thời điểm hiện tại.
Kế đến là ba tỉnh Đồng Nai, Đắk Lắk và Đắk Nông với chung mức giá 57.500 đồng/kg. Trong đó, Đồng Nai giảm 500 đồng/kg, hai tỉnh còn lại giảm 1.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 18/01 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng giảm 500 đồng/kg, lần lượt về mức 58.500 đồng/kg và 59.500 đồng/kg.
 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 57.500 -1000
Gia Lai 56.500 -1000
Đắk Nông 57.500 -1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 59.500 -500
Bình Phước 58.500 -500
Đồng Nai 57.500 -500
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 1.925 Trừ lùi: +30
Đắk Lắk 40,900 -200
Lâm Đồng 40,300 -200
Gia Lai 40,800 -200
Đắk Nông 40,900 -200
Tỷ giá USD/VND 23,250 -10
Cà phê Robusta London 1895 USD/tấn -12
Cà phê Arabica New York 151.1 Cent/lb -0.6
ĐIỀU
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 32,500 VND
Hạt điều tươi Bình Phước   25,000 VND – 29,000 VND
Giá điều Gia Lai   26,000 VND – 31,500 VND
Giá điều Đăk Nông   25,000 VND – 31,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 245.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.68
Cao su thế giới JPY/kg 143.20
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  210.0
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.220
Cao su tại Singapore Sing/tấn 156.10

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,539.54 16,706.60 17,242.52
CAD 18,137.04 18,320.24 18,907.91
CNY 3,427.43 3,462.05 3,573.65
EUR 26,645.24 26,914.38 28,106.15
GBP 31,452.64 31,770.34 32,789.47
HKD 3,173.96 3,206.02 3,308.86
JPY 152.76 154.31 161.68
SGD 18,286.83 18,471.54 19,064.07
USD 25,220.00 25,250.00 25,470.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây