Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 07/02 ổn định trở lại sau khi đã tăng 500 đồng/kg vào hôm qua.
Hiện tại, thị trường nội địa đang thu mua hồ tiêu trong khoảng 56.000 - 59.500 đồng/kg.
Trong đó, Gia Lai và Đồng Nai lần lượt ghi nhận mức giá là 56.000 đồng/kg và 57.000 đồng/kg.
Tiếp đó là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với chung mức 57.500 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 07/2 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu đi ngang tại mức tương ứng là 58.500 đồng/kg và 59.500 đồng/kg.
Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 57.500 | - |
Gia Lai | 56.000 | - |
Đắk Nông | 57.500 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 59.500 | - |
Bình Phước | 58.500 | - |
Đồng Nai | 57.000 | - |
Cà phê | ||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 43,200 | +300 |
Lâm Đồng | 42,700 | +300 |
Gia Lai | 43,200 | +300 |
Đắk Nông | 43,300 | +300 |
Tỷ giá USD/VND | 23,250 | 0 |
Cà phê Robusta London | 2.038 USD/tấn | +7 |
Cà phê Arabica New York | 175.70 Cent/lb | +2.90 |
ĐIỀU | ||
Giá điều Đồng Nai | 24,500 VND – 32,500 VND | |
Hạt điều tươi Bình Phước | 25,000 VND – 29,000 VND | |
Giá điều Gia Lai | 26,000 VND – 31,500 VND | |
Giá điều Đăk Nông | 25,000 VND – 31,000 VND | |
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | |
Mật ong khoái rừng | 620.000đ → 890.000đ/lít | |
Mật ong ruồi rừng | 1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít | |
Mật ong rừng U Minh | 680.000đ → 880.000đ/lít | |
Mật ong rừng Tây Bắc | 580.000đ → 780.000đ/lít | |
Loại mật ong nuôi | ||
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 560.000đ → 660.000đ/lít | |
Mật ong hoa nhãn | 260.000đ → 360.000đ/ lít | |
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 260.000đ/lít | |
Mật ong hoa tràm | 260.000đ → 550.000đ/lít | |
Mật ong hoa bạc hà | 390.000đ → 490.000đ/lít | |
Mật ong hoa vải | 290.000đ → 390.000đ/lít | |
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||
Mủ cao su tại Việt Nam | ||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 |
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 245.000 |
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000 |
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 |
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 20.65 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 139.30 |
CAO SU RSS3 | ||
Cao su tại Osaka | Kg/Yên | 210.0 |
Cao su tại Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13.220 |
Cao su tại Singapore | Sing/tấn | 156.10 |
Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn