Bản tin giá cả nông sản ngày 10/04/2025

Thứ năm - 10/04/2025 02:45
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bản tin giá cả nông sản ngày 10/04/2025
 Theo khảo sát, giá tiêu sáng nay 10/04 tại thị trường trong nước tiếp tục giảm 1.000 đồng/kg so với ngày hôm qua, xuống còn 147.000 – 148.000 đồng/kg.
Trong đó, giá tiêu tại tỉnh Gia Lai được thu mua ở mức thấp nhất là 147.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại các địa phương còn lại như: Đắk Lắk, Đắk Nông, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai đồng loạt lùi về mốc 148.000 đồng/kg.
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 148.000 -1.000
Gia Lai 147.000 -1.000
Đắk Nông 148.000 -1.000
Bà Rịa - Vũng Tàu 148.000 -1.000
Bình Phước 148.000 -1.000
Đồng Nai 148.000 -1.000
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 118,000 -
Lâm Đồng 116,000 -
Gia Lai 118,000 -
Đắk Nông 118,000 -
Tỷ giá USD/VND 25,792 0
Cà phê Robusta London   4.822 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   342.90 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều thô tại các tỉnh)
Loại điều Giá chi tiết đ/kg Thay đổi
Đăk Lăk 44.000 -
Đăk Nông 43.000 -
Gia Lai 41.000 -
Kon Tum 42.500 -
Lâm Đồng 42.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 - 350.000  
Hạt điều nhân trắng W320 xuất khẩu 170.000 - 340.000  
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 - 310.000  
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 - 240.000  
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu -
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000 -
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1 433 đồng/TSC
Mủ nước loại 2 429 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1 436 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2 382 đồng/TSC
Bình Long Mủ nước 386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60% 14.000 đồng/kg
Phú Riềng Mủ nước 440 đồng/TSC
Mủ tạp 400 đồng/TSC
Bà Rịa TSC từ 30 trở lên 452 đồng/TSC
TSC từ 25 đến dưới 30 447 đồng/TSC
TSC từ 20 đến dưới 25 442 đồng/TSC
Mủ chén độ DRC ≥ 50% 18.000đồng/kg
Mủ chén độ DRC từ 45- 50% 16.700đồng/kg
Mủ đông độ DRC từ 35- 45% 16.700đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 17.91
Cao su thế giới JPY/kg 157.90
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  341.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.640
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 164.00
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 57.000 – 60.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 60.000 – 62.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 75.000 – 77.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 67.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 57.000 – 64.000 -
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ 320.000 - 450.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -
Macca tươi    
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Đắk Nông 69.000 – 95.000 -
Macca tươi Bình Định 75.000 – 120.000 -
GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây