Sở Công Thương Đắk Lắk: Nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) năm 2022

Sở Công Thương Đắk Lắk: Nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) năm 2022

 20:59 25/07/2022

Nhằm góp phần Nâng cao Chỉ số hiệu quả Quản trị và Hành chính công của tỉnh năm 2022, xác định nhiệm vụ, giải pháp cần thực hiện để nâng cao hiệu quả quản trị và hành chính công. Nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong việc triển khai và thực hiện kế hoạch; nâng cao nhận thức của mỗi công chức, viên chức của Sở Công Thương trong thực hiện nhiệm vụ và phục vụ nhân dân góp phần nâng cao xếp hạng Chỉ số PAPI của tỉnh.
Đắk Lắk: Quyết định Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính

Đắk Lắk: Quyết định Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính

 21:45 06/01/2021

Ngày 18/12/2020, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định 40/2020/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Công tác Kiểm tra hàng hóa, bảo đảm bình ổn giá tại huyện Ea H'leo

Công tác Kiểm tra hàng hóa, bảo đảm bình ổn giá tại huyện Ea H'leo

 04:17 14/01/2020

 Ngày 9/01 Đoàn công tác do Sở Công Thương chủ trì tiếp tục tiến hành kiểm tra công tác bảo đảm hàng hóa, bình ổn giá. Nhằm kiểm soát giá cả, nguồn cung cấp hàng hóa, tránh tình trạng đầu cơ, găm hàng, cố tình đẩy giá lên cao trong dịp Tết Nguyên đán Canh Tý 2020 tại huyện Ea H’Leo. 

Thị trường hàng hóa ngày 9/5: Giá dầu, cao su và nông sản đồng loạt giảm, riêng nguyên liệu thép tăng

Thị trường hàng hóa ngày 9/5: Giá dầu, cao su và nông sản đồng loạt giảm, riêng nguyên liệu thép tăng

 22:57 08/05/2018

Giá cao su đầu phiên lên cao nhất 1 tháng rưỡi nhưng không thể trụ vững và nhanh chóng quay đầu giảm. Các hàng hóa khác cũng giảm riêng liên quan nhóm sắt thép tăng vì đầu cơ mạnh.
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
JPY 157.98 159.58 167.21
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây