DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM VÀ DANH SÁCH TIẾP NHẬN BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2021 (Tính đến ngày 30/3/2021)

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM VÀ DANH SÁCH TIẾP NHẬN BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2021 (Tính đến ngày 30/3/2021)

 05:16 02/04/2021

 DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM VÀ DANH SÁCH TIẾP NHẬN BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2021 (Tính đến ngày 30/3/2021)
Bộ Tài chính ban hành Thông tư về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Bộ Tài chính ban hành Thông tư về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

 22:26 24/03/2021

Ngày 26/02/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 17/2021/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm và Danh sách tiếp nhận bản cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm an toàn thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2021 (tính đến ngày 17/3/2021)

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm và Danh sách tiếp nhận bản cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm an toàn thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2021 (tính đến ngày 17/3/2021)

 23:21 17/03/2021

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2021 (đến ngày 17/3/2021) và Danh sách tiếp nhận bản cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm an toàn năm 2021 (đến ngày 17/3/2021)
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM VÀ DANH SÁCH TIẾP NHẬN BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2021 (Tính đến ngày 11/03/2021)

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM VÀ DANH SÁCH TIẾP NHẬN BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2021 (Tính đến ngày 11/03/2021)

 22:07 10/03/2021

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM VÀ DANH SÁCH TIẾP NHẬN BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2021
Thanh tra sở Công Thương: Triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trong dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu và mùa Lễ hội Xuân năm 2021.

Thanh tra sở Công Thương: Triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trong dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu và mùa Lễ hội Xuân năm 2021.

 01:35 02/02/2021

         Thực hiện Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc thành lập các Đoàn thanh tra, kiểm tra liên ngành về an toàn thực phẩm (ATTP) dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021, Thanh tra Sở Công Thương đã chủ trì triển khai thanh tra, kiểm tra liên ngành từ ngày 27-29/01/2021 trên địa bàn các huyện: Krông Năng, Krông Ana và Cư Mgar.

Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu

Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu

 20:01 13/01/2021

Ngày 12/01/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 38/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu.
Đắk Lắk: Kiểm soát đối với thực phẩm nhập khẩu từ các nước đang có dịch Covid-19

Đắk Lắk: Kiểm soát đối với thực phẩm nhập khẩu từ các nước đang có dịch Covid-19

 22:40 29/11/2020

Ngày 26/11/2020, UBND tỉnh có Công văn số 10623/UBND-KT V/v kiểm soát đối với thực phẩm nhập khẩu từ các nước đang có dịch Covid-19  gửi Sở Công Thương, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Cục Hải quan Đắk Lắk.
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,539.54 16,706.60 17,242.52
CAD 18,137.04 18,320.24 18,907.91
CNY 3,427.43 3,462.05 3,573.65
EUR 26,645.24 26,914.38 28,106.15
GBP 31,452.64 31,770.34 32,789.47
HKD 3,173.96 3,206.02 3,308.86
JPY 152.76 154.31 161.68
SGD 18,286.83 18,471.54 19,064.07
USD 25,220.00 25,250.00 25,470.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây