Toàn cảnh hội thảo

Đắk Lắk: Hội thảo cơ hội xuất khẩu thông qua nền tảng thương mại điện tử Alibaba.com

 07:15 23/12/2020

Ngày 23/12/2020,  Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk phối hợp cùng với Công ty TNHH  Innovative Hub tổ chức hội thảo với chủ đề “Cơ hội xuất khẩu thông qua nền tảng thương mại điện tử Alibaba.com”. Với mục đích hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu, thúc đẩy quảng bá sản phẩm của doanh nghiệp tại Đắk Lắk trên nền tảng website Thương mại điện tử Alibaba.com.

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 22/12/2020)

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 22/12/2020)

 03:32 23/12/2020

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 22/12/2020)
Khuyến công Đắk Lắk: Nâng cao giá trị các sản phẩm công nghiệp nông thôn trên địa bản tỉnh.

Khuyến công Đắk Lắk: Nâng cao giá trị các sản phẩm công nghiệp nông thôn trên địa bản tỉnh.

 03:11 22/12/2020

Việc bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu nhằm tạo điều kiện cho các cơ sở sản xuất công nghiệp nông thôn giới thiệu, quảng bá sản phẩm, hình ảnh của doanh nghiệp đến với đông đảo người tiêu dùng trong và ngoài tỉnh. Qua đó, giúp người tiêu dùng và các doanh nghiệp công nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh có thêm thông tin về các sản phẩm.

Đắk Lắk: Đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP trong đợt III

Đắk Lắk: Đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP trong đợt III

 02:10 16/12/2020

Ngày 15/12/2020, tại Buôn Ma Thuột đã diễn ra  hội nghị chấm điểm đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP đợt III.
Hội nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP đợt 2, năm 2020.

Hội nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP đợt 2, năm 2020.

 03:05 02/12/2020

Ngày 30/11, tại Thành phố Buôn Ma Thuột diễn ra Hội nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP đợt 2, năm 2020.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,722.90 16,891.82 17,432.80
CAD 18,282.52 18,467.19 19,058.62
CNY 3,599.64 3,636.00 3,752.45
EUR 29,631.40 29,930.71 31,193.60
GBP 33,701.98 34,042.40 35,132.64
HKD 3,286.48 3,319.68 3,446.61
JPY 164.71 166.37 175.17
SGD 19,664.85 19,863.49 20,540.68
USD 26,071.00 26,101.00 26,361.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây