Bộ Tài chính ban hành Thông tư về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Bộ Tài chính ban hành Thông tư về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

 22:26 24/03/2021

Ngày 26/02/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 17/2021/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Đắk Lắk: Tiếp tục triển khai các biện pháp phòng, chống dịch bệnh Covid-19

Đắk Lắk: Tiếp tục triển khai các biện pháp phòng, chống dịch bệnh Covid-19

 23:05 20/04/2020

Đến nay, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk không có ca nhiễm do vi rút Corona và được phân loại thuộc nhóm địa phương có nguy cơ thấp của Ban chỉ đạo Quốc gia về phòng, chống dịch Covid-19. Tuy nhiên, dịch bệnh Covid-19 vẫn đang diễn biến phức tạp, nguy cơ lây nhiễm trong cộng đồng còn rất lớn.
Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức

Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức

 05:49 02/08/2017

Ngày 27/7/2017, Chính phủ ban hành Nghị định số 88/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 9-6-2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. Theo đó đã sửa đổi một số tiêu chí đánh giá, phân loại cán bộ, viên chức.
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây