Cf An Thai hoa tan

Đắk Lắk có 02 bộ sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Quốc gia năm 2021

 21:24 28/08/2021

Chương trình Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn (CNNT) tiêu biểu Quốc gia năm 2021 nhằm tôn vinh các sản phẩm CNNT có chất lượng tốt và giá trị sử dụng cao, có tiềm năng phát triển sản xuất, mở rộng thị trường.
Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa: hỗ trợ tài chính đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa: hỗ trợ tài chính đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

 05:08 20/08/2021

Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư là tổ chức tài chính Nhà nước, hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, có chức năng hỗ trợ tài chính cho DNNVV theo quy định tại Nghị định số 39/2019/NĐ-CP ngày 10/5/2019 của Chính phủ, hỗ trợ DNNVV trong bối cảnh diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid-19
Thương lái về thu mua sầu riêng cho nông dân ở huyện Krông Pắk

Thông tin giá sầu riêng, bơ ở Đắk Lắk giảm 50% là không có cơ sở

 23:45 14/08/2021

Chiều 14/8, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk thông tin báo chí, dư luận liên quan đến hoạt động sản xuất, thu hoạch, tiêu thụ bơ, sầu riêng của tỉnh.
Tập Huấn Thương Mại Điện Tử Và Chuyển Đổi Số Cho Doanh Nghiệp Đắk Lắk

Tập Huấn Thương Mại Điện Tử Và Chuyển Đổi Số Cho Doanh Nghiệp Đắk Lắk

 03:12 04/08/2021

Thực hiện chương trình xúc tiến thương mại địa phương năm 2021, sáng ngày 03/8/2021, Trung tâm Xúc tiến Thương mại – Sở Công Thương Đắk Lắk phối hợp với Công ty Cổ phần F9 tổ chức Tập huấn trực tuyến thương mại điện tử và chuyển đổi số với chủ đề: “PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ CHO DOANH NGHIỆP TỈNH ĐẮK LẮK”.
Phát triển thương mại điện tử và chuyển đổi số cho doanh nghiệp tỉnh Đắk Lắk

Phát triển thương mại điện tử và chuyển đổi số cho doanh nghiệp tỉnh Đắk Lắk

 22:22 02/08/2021

PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ CHO DOANH NGHIỆP TỈNH ĐẮK LẮK

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,671.77 16,840.18 17,379.52
CAD 18,561.29 18,748.78 19,349.25
CNY 3,565.54 3,601.56 3,716.91
EUR 29,900.66 30,202.69 31,477.08
GBP 34,692.55 35,042.98 36,165.30
HKD 3,266.25 3,299.24 3,425.40
JPY 172.58 174.32 183.54
SGD 19,947.16 20,148.65 20,835.59
USD 26,060.00 26,090.00 26,450.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây