Đoàn Sở Công Thương Đắk Lắk thăm và làm việc với Sở Công Thương Sơn La.

Đoàn Sở Công Thương Đắk Lắk thăm và làm việc với Sở Công Thương Sơn La.

 04:41 20/12/2019

Ngày 13/12/2019, Sở Công Thương Đắk Lắk do ông Phạm Thái - Giám đốc Sở Công Thương làm trưởng đoàn thăm và làm việc với Sở Công Thương Sơn La.

Sở Công Thương Điện Biên tiếp và làm việc với Sở Công Thương Đắk Lắk.

Sở Công Thương Điện Biên tiếp và làm việc với Sở Công Thương Đắk Lắk.

 03:47 20/12/2019

Sáng ngày 12/12/2019, Sở Công Thương Điện Biên có buổi tiếp và làm việc với Sở Công Thương Đắk Lắk do ông Phạm Thái - Giám đốc Sở Công Thương Đắk Lắk làm trưởng đoàn.

Sở Công Thương Đắk Lắk thăm và làm việc với Sở Công Thương Lào Cai.

Sở Công Thương Đắk Lắk thăm và làm việc với Sở Công Thương Lào Cai.

 02:32 20/12/2019

Thực hiện Kế hoạch Khuyến Công địa phương năm 2019, chiều ngày 9/12/2019 Sở Công Thương Đắk Lắk đã đến thăm và làm việc với Sở Công Thương Lào Cai nhằm khảo sát, học tập kinh nghiệm công tác Khuyến công và quản lý công nghiệp.

Thông báo phân công nhiệm vụ đối với nhân sự làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

Thông báo phân công nhiệm vụ đối với nhân sự làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

 03:00 17/12/2019

Ngày 16/12/2019, Thông báo số 02/TB-TTPVHCC của Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phân công nhiệm vụ đối với nhân sự làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động, có hiệu lực từ ngày 01/01/2020

Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động, có hiệu lực từ ngày 01/01/2020

 22:14 19/11/2019

Ngày 15/11/2019, Chính phủ ban hành Nghị định số 90/2019/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây