Kiểm tra thực tế lưới điện hạ áp

Kết quả kiểm tra hoạt động bán lẻ điện nông thôn

 09:15 22/04/2022

Thực hiện Quyết định 190/QĐ-SCT ngày 14/12/2021 của Giám đốc Sở Công Thương về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2022. Thanh tra Sở phối hợp với Phòng Quản lý Năng lượng đã tổ chức thanh tra, kiểm tra 3 HTX dịch vụ điện nông thôn trên địa bàn huyện Krông Pắk.

Đại hội Thể dục thể thao các cấp và Đại hội Thể dục thể thao tỉnh Đắk Lắk lần thứ IX năm 2021-2022

Đại hội Thể dục thể thao các cấp và Đại hội Thể dục thể thao tỉnh Đắk Lắk lần thứ IX năm 2021-2022

 21:54 11/04/2022

Nhằm đẩy mạnh phong trào tập luyện thể dục thể thao rộng khắp trên toàn tỉnh, UBND tỉnh Đắk Lắk đã ban hành kế hoạch tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp và Đại hội Thể dục thể thao tỉnh Đắk Lắk lần thứ IX năm 2021 – 2022
Tiếp tục thực hiện đồng bộ các giải pháp phục hồi, phát triển kinh tế - xã hội và giải ngân vốn đầu tư công

Tiếp tục thực hiện đồng bộ các giải pháp phục hồi, phát triển kinh tế - xã hội và giải ngân vốn đầu tư công

 04:28 05/04/2022

Ngày 5/4, Chính phủ tổ chức Hội nghị trực tuyến toàn quốc về tình hình kinh tế - xã hội, Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế 3 tháng đầu năm 2022; tiến độ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 và triển khai các công trình giao thông quan trọng quốc gia.
Sở Công Thương triển khai công tác bình đẳng giới năm 2022

Sở Công Thương triển khai công tác bình đẳng giới năm 2022

 21:41 04/04/2022

Triển khai thực hiện công tác bình đẳng giới năm 2022, Sở Công Thương xây dựng Kế hoạch triển khai công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ năm 2022.
Ảnh Minh họa

Sở Công thương triển khai Kế hoạch thực hiện Tháng hành động về An toàn, vệ sinh lao động năm 2022

 05:35 04/04/2022

 
Ngày 28 tháng 03 năm 2022 Sở Công Thương Đắk Lắk đã ban hành Kế hoạch triển khai Tháng hành động về An toàn, vệ sinh lao động (ATVSLĐ) năm 2022 đối với ngành công thương.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây