Bảng giá nông sản ngày 20/11/2025

Bảng giá nông sản ngày 20/11/2025

 03:53 20/11/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Ông Nguyễn Thành Sinh – Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai phát biểu khai mạc

Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt Trung tại tỉnh Lào Cai lần thứ 25 năm 2025

 02:04 20/11/2025

Sáng 20/11/2025, tại Trung tâm Hội chợ - Triển lãm Kim Thành, phường Lào Cai, tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai phối hợp với Bộ Công Thương long trọng khai mạc Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt – Trung (Lào Cai) lần thứ 25, năm 2025
Bảng giá nông sản ngày 19/11/2025

Bảng giá nông sản ngày 19/11/2025

 04:26 19/11/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Mời tham gia Lễ hội trái cây Bắc Ninh 2025.

Mời tham gia Lễ hội trái cây Bắc Ninh 2025.

 02:53 19/11/2025

Thực hiện Quyết định số 3193/QĐ-BCT ngày 30/10/2025 của Bộ Công Thương về việc giao bổ sung kế hoạch kinh phí khuyến công quốc gia năm 2025 cho tỉnh Bắc Ninh; Kế hoạch số 120/KH-UBND ngày 31/10/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh về tổ chức Lễ hội trái cây Bắc Ninh 2025.
Mời tham gia Hội chợ Công thương khu vực phía Bắc - Ninh Bình năm 2025

Mời tham gia Hội chợ Công thương khu vực phía Bắc - Ninh Bình năm 2025

 02:45 19/11/2025

Thực hiện Chương trình Khuyến công Quốc gia năm 2025, UBND tỉnh Ninh Bình phối hợp với Bộ Công Thương chỉ đạo Sở Công Thương tổ chức Hội chợ Công thương khu vực phía Bắc - Ninh Bình năm 2025.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,009.39 17,181.20 17,731.41
CAD 18,627.19 18,815.34 19,417.88
CNY 3,640.75 3,677.53 3,795.29
EUR 30,140.30 30,444.75 31,729.26
GBP 34,290.69 34,637.06 35,746.27
HKD 3,287.81 3,321.02 3,448.01
JPY 163.90 165.56 174.31
SGD 19,878.89 20,079.69 20,764.21
USD 26,088.00 26,118.00 26,398.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây