Bảng giá nông sản ngày 17/11/2025

Bảng giá nông sản ngày 17/11/2025

 02:12 17/11/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Gia ca thi truong

Bảng giá nông sản ngày 14/11/2025

 01:40 14/11/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Ảnh tài liệu hỏi đáp

Tài liệu hỏi – đáp các văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030

 01:50 13/11/2025

Đảng uỷ Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk trân trọng giới thiệu tài liệu hỏi – đáp các văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030 do Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh uỷ biên soạn 

Bảng giá nông sản ngày 13/11/2025

Bảng giá nông sản ngày 13/11/2025

 23:34 12/11/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Ảnh Sưu tầm

Chương trình phát triển năng lượng xanh đáp ứng nhu cầu trung tâm dữ liệu tại Việt Nam

 21:24 12/11/2025

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 3304/QĐ-BCT phê duyệt Chương trình phát triển năng lượng xanh đáp ứng nhu cầu trung tâm dữ liệu tại Việt Nam

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,031.67 17,203.70 17,754.66
CAD 18,617.60 18,805.65 19,407.91
CNY 3,633.37 3,670.07 3,787.61
EUR 30,062.97 30,366.63 31,647.89
GBP 34,235.03 34,580.84 35,688.30
HKD 3,283.30 3,316.46 3,443.27
JPY 162.77 164.42 173.11
SGD 19,823.10 20,023.33 20,705.97
USD 26,091.00 26,121.00 26,401.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây