Hội thi tìm hiểu Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

Hội thi tìm hiểu Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

 02:51 25/10/2024

Ngày 25 tháng 10 năm 2024, Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Đắk Lắk phối hợp với Sở Công Thương Đắk Lắk tổ chức hội thi tìm hiểu Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 19/2023/QH15, ngày 20/06/2023 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2024.
Bảng giá Nông sản ngày 25/10/2024

Bảng giá Nông sản ngày 25/10/2024

 23:30 24/10/2024

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
tiepcongdan 1 1 1

Thông báo lịch tiếp công dân tháng 11/2024

 03:22 24/10/2024

Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013 và Quy chế Tiếp công dân được ban hành theo Quyết định số 41/QĐ-SCT ngày 11/3/2024 của Sở Công Thương. Giám đốc Sở Công Thương thông báo lịch tiếp công dân tháng 11/2024.
Bảng giá Nông sản ngày 24/10/2024

Bảng giá Nông sản ngày 24/10/2024

 23:05 23/10/2024

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Mời tham gia Hội chợ Công Thương khu vực Đồng bằng sông Hồng – Vĩnh Phúc 2024

Mời tham gia Hội chợ Công Thương khu vực Đồng bằng sông Hồng – Vĩnh Phúc 2024

 22:41 23/10/2024

Thực hiện Quyết định số 3444/QĐ-BCT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại năm 2024; Kế hoạch số: 200/KH-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức Hội chợ Công Thương khu vực Đồng bằng sông Hồng-Vĩnh Phúc năm 2024.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,646.44 16,814.58 17,353.16
CAD 18,593.00 18,780.81 19,382.37
CNY 3,557.29 3,593.23 3,708.32
EUR 29,796.56 30,097.53 31,367.60
GBP 34,327.21 34,673.95 35,784.58
HKD 3,244.75 3,277.52 3,402.87
JPY 171.99 173.72 182.91
SGD 19,896.92 20,097.89 20,783.18
USD 26,000.00 26,030.00 26,390.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây