Bộ Công Thương: quy định hạn mức tối đa về giá trị của hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá tối đa đối với hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại mà thương nhân được thực hiện trong hoạt động khuyến mại.

Bộ Công Thương: quy định hạn mức tối đa về giá trị của hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá tối đa đối với hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại mà thương nhân được thực hiện trong hoạt động khuyến mại.

 22:39 09/07/2025

Ngày 22/06/2025, Bộ Công thương ban hành Thông tư 39/2025/TT-BCT quy định hạn mức tối đa về giá trị của hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá tối đa đối với hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại mà thương nhân được thực hiện trong hoạt động khuyến mại.
Bảng giá nông sản ngày 09/7/2025

Bảng giá nông sản ngày 09/7/2025

 23:23 08/07/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
truyen hinh cong thuong 2

Truyền hình công thương ngày 6-7-2025

 05:35 08/07/2025

Truyền hình công thương ngày 6-7-2025

Bảng giá nông sản ngày 08/7/2025

Bảng giá nông sản ngày 08/7/2025

 23:28 07/07/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Sở Công Thương công bố các quyết định về công tác cán bộ

Sở Công Thương công bố các quyết định về công tác cán bộ

 07:53 07/07/2025

Chiều ngày 7/7 Sở Công Thương tổ chức Hội nghị công bố các quyết định của Giám đốc Sở Công Thương về công tác cán bộ bổ nhiệm lãnh đạo quản lý cấp phòng, đơn vị thuộc Sở và trực thuộc Sở.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,582.40 16,749.90 17,286.31
CAD 18,179.29 18,362.92 18,950.98
CNY 3,597.35 3,633.69 3,750.06
EUR 29,439.09 29,736.45 30,991.09
GBP 33,364.81 33,701.83 34,781.11
HKD 3,289.06 3,322.28 3,449.31
JPY 165.85 167.53 176.39
SGD 19,590.26 19,788.14 20,462.74
USD 26,101.00 26,131.00 26,351.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây