Truyen hinh cong thuong

Truyền hình Công Thương ngày 6-2025

 21:35 01/06/2025

Truyền hình Công Thương ngày 1-6-2025

Bảng giá nông sản ngày 30/5/2025

Bảng giá nông sản ngày 30/5/2025

 23:48 29/05/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 29/5/2025

Bảng giá nông sản ngày 29/5/2025

 23:26 28/05/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
Bảng giá nông sản ngày 28/5/2025

Bảng giá nông sản ngày 28/5/2025

 23:21 27/05/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
4

Tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Cao Bằng: Hội nghị giao thương mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của hai tỉnh.

 11:11 27/05/2025

Ngày 27/5, Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk phối hợp với Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng tổ chức Hội nghị giao thương mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của hai tỉnh.Tham dự Hội nghị có Ông nguyễn Văn Nhiệm, Phó giám đốc Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk và Bà Đồng Thị Kiều Oanh Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng đồng chủ trì Hội nghị; cùng sự có mặt của các doanh nghiệp của 02 tỉnh, phóng viên báo, đài truyền hình đưa tin.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,858.48 17,028.77 17,574.01
CAD 18,476.78 18,663.41 19,260.99
CNY 3,608.68 3,645.13 3,761.84
EUR 30,147.63 30,452.15 31,736.81
GBP 34,519.87 34,868.55 35,985.00
HKD 3,298.44 3,331.75 3,459.13
JPY 170.78 172.50 181.63
SGD 19,923.04 20,124.28 20,810.22
USD 26,181.00 26,211.00 26,451.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây