Công bố Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035- Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV

Thứ sáu - 29/12/2017 02:47
Căn cứ Quyết định số 3946/QĐ-BCT, ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035- Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV.
Thực hiện Công văn số 8543/UBND-CN ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện Quyết định số 3946/QĐ-BCT ngày 16/10/2017 của Bộ Công Thương. Ngày 27 tháng 12 năm 2017 Sở Công Thương đã ra Thông báo số 83/TB-SCT về việc Công bố Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035- Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV, với những nội dung chính sau:
- Báo cáo tóm tắt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2030- Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV.
- Quyết định số 3946/QĐ-BCT ngày 16/10/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035- Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV(đính kèm file)
 - Bản đồ lưới điện 500-220-110kV tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025.
          Theo đó, từ nay đến năm 2025, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk sẽ được đầu tư các nguồn, lưới  điện truyền tải chính như sau:
          1/ Trạm biến áp 500kV:
Dự kiến đầu tư xây dựng 01 trạm 1x900MVA tại Krông Búk (Cư M’Gar);
          2/ Đường dây và trạm biến áp 220kV:
- Đường dây 220kV: khoảng 173Km;
- Trạm biến áp 220kV: Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp 05 trạm với tổng công suất khoảng 1.125MVA;
3/ Đường dây và trạm biến áp 110kV cấp điện cho phụ tải khu vực:
- Đường dây 110kV xây dựng mới và cải tạo khoảng 592Km;
- Trạm biến áp 110kV: Xây dựng mới, cải tạo, nâng công suất 26 trạm với tổng công suất khoảng 928MVA.
Cụ thể như bảng Tổng hợp khối lượng xây dựng mới
và cải tạo lưới điện tỉnh Đắk Lắk GĐ 2016-2025
STT Hạng mục Đơn vị Khối lượng
2016-2020 2021-2025
I Lưới điện 220kV      
1.1 TBA 220kV      
a Xây dựng mới Trạm/Máy/MVA 1 / 2 / 250 1 / 1 / 250
b Cải tạo, nâng công suất (đã có kế hoạch) Trạm/Máy/MVA 1 / 1 / 250 -
c Cải tạo, nâng công suất Trạm/Máy/MVA 1 / 1 / 125 1 / 1 / 250
1.2 Đường dây 220kV      
  Công trình cấp điện cho tỉnh xây dựng mới km 72,8 101
II Lưới điện 110kV      
2.1 TBA 110kV cấp điện cho phụ tải khu vực      
a Xây dựng mới Trạm/Máy/MVA 12/12/428 2 / 2 / 80
a.1 Công trình có kế hoạch (cấp điện cho tỉnh) Trạm/Máy/MVA 7 / 7 / 235 -
a.2 Công trình cấp điện cho tỉnh Trạm/Máy/MVA 5 / 5 / 193 2 / 2 / 80
b Cải tạo, nâng công suất Trạm/Máy/MVA 3 / 3 / 105 9 / 9 / 315
2.2 Đường dây 110kV cấp điện cho phụ tải khu vực      
a Xây dựng mới km    
a.1 Công trình có kế hoạch (cấp điện cho tỉnh) km 149,8 -
a.2 Công trình cấp điện cho tỉnh km 100,7 60
b Nâng cấp cải tạo      
b.1 Nâng cấp cải tạo đã có kế hoạch km 124,7 -
b.1 Nâng cấp cải tạo km - 109,7
  Đường dây 110kV đấu nối nguồn (NMTĐ, gió)      
  Xây dựng mới km 47,5 -
III Lưới điện trung áp      
a Đường dây      
1 Xây dựng mới km 274,7 199,7
2 Nâng cấp cải tạo km 38 105
b Trạm biến áp      
1 Xây dựng mới kVA 213.000 272.000
2 Cải tạo, nâng công suất kVA 53.000 47.000
 
Việc ban hành Công bố Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035- Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV sẽ là cơ sở để các địa phương có kế hoạch bố trí quỹ đất xây dựng công trình nguồn và lưới điện và cũng là điều kiện để ngành Điện triển khai đầu tư theo kế hoạch, quy hoạch được duyệt; góp phần tạo đà phát triển kinh tế- xã hội của địa phương./.
Quyết định tải tại đây.

Tác giả: Người viết Văn Thành- Phòng QL Năng lượng Sở Công Thương Đắk Lắk

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
JPY 158.69 160.29 167.96
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây