Tình hình cung ứng xăng dầu trên địa bàn  tỉnh Đắk Lắk sau Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022

Tình hình cung ứng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk sau Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022

  •   09/02/2022 02:19:00
  •   Đã xem: 2672
Thực hiện Công văn số 389/BCT-TTTN ngày 24/01/2022 của Bộ Công Thương về bảo đảm cung ứng xăng dầu trên địa bàn. Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu.
Triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần và mùa Lễ hội Xuân năm 2022.

Triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần và mùa Lễ hội Xuân năm 2022.

  •   28/01/2022 04:38:00
  •   Đã xem: 545
Thực hiện Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc thành lập các Đoàn thanh tra, kiểm tra liên ngành về an toàn thực phẩm (ATTP) dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022, Thanh tra Sở Công Thương đã chủ trì triển khai 01 cuộc thanh tra, kiểm tra liên ngành (Đoàn số 02)theo kế hoạch từ ngày 17-19/01/2022tại địa bàn 03 huyện: Ea Kar, Krông Búk và Cư Kuin.
Bình ổn thị trường trước, trong và sau tết trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Bình ổn thị trường trước, trong và sau tết trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  •   25/01/2022 03:50:00
  •   Đã xem: 636
Ngày 10/12/2021, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số 12212/KH-UBND về việc thực hiện chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk dịp cuối năm 2021 và Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022.
tải xuống

Danh sách khách hàng quan trọng ưu tiên cấp điện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  •   25/01/2022 03:35:00
  •   Đã xem: 988
Danh sách khách hàng quan trọng ưu tiên cấp điện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk theo công văn số 158/UBND-CN ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,615.68 16,783.52 17,320.93
CAD 18,225.52 18,409.61 18,999.10
CNY 3,620.21 3,656.78 3,773.87
EUR 29,624.96 29,924.20 31,186.65
GBP 33,699.19 34,039.59 35,129.56
HKD 3,294.43 3,327.71 3,454.94
JPY 162.48 164.12 172.79
SGD 19,695.91 19,894.86 20,573.01
USD 26,153.00 26,183.00 26,403.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây