Kích cầu tiêu dùng phục vụ Tết Nguyên Đán

Thứ ba - 05/01/2021 01:43
Từ cuối tháng 12, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột đã sẵn sàng nguồn hàng, đáp ứng tốt nhu cầu mua sắm của người dân dịp trước, trong và sau Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021.

 
1
Nhằm đảm bảo nguồn cung và ổn định giá cả cho thị trường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột và cho các huyện lân cận, kích cầu người dân tiêu dùng hàng Việt thông qua hệ thống phân phối, bán lẻ, ngành Công Thương luôn bám sát diễn biến thị trường; thông tin kịp thời về nhu cầu thị trường đến doanh nghiệp; đẩy mạnh kiểm tra hàng hóa lưu thông; không để xảy ra hiện tượng khan hiếm hàng hóa cục bộ, tăng giá đột biến.
2
Từ cuối tháng 12/2020, Hội chợ triển lãm khu vực miền Trung – Tây Nguyên Đắk Lắk năm 2020 hội chợ là dịp để các tỉnh, thành phố trong khu vực miền Trung – Tây Nguyên nói riêng và cả nước nói chung giới thiệu tiềm năng, thế mạnh của  địa phương, là cơ hội đẻ các doanh nghiệp, nhà đầu tư gặp gỡ, liên kết hợp tác, đồng thời giới thiệu quảng bá thương hiệu. Đó là sự kiện kết nối các hình thức khuyến mãi với quy mô hơn 250 gian hàng tiêu chuẩn. Đây cũng là giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp tiếp thị, bán hàng vào thời điểm cuối năm.
4 1
Chương trình này được tổ chức tạo điều kiện cho người tiêu dùng mua sắm những mặt hàng chất lượng, giá cả ổn định và cơ hội đa dạng kênh phân phối để mở rộng đầu ra cho hàng Việt.
Ngoài ra, các hệ thống phân phối lớn cũng đã tổ chức nhiều chương trình khuyến mại giảm giá cho hàng ngàn mặt hàng nước giải khát, bánh, kẹo, mứt... để kích cầu tiêu dùng những tháng cuối năm và phục vụ thị trường Tết
.

Tác giả: H Yer - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,728.49 15,887.36 16,397.67
CAD 17,838.70 18,018.89 18,597.66
CNY 3,362.31 3,396.27 3,505.89
EUR 26,020.03 26,282.86 27,447.78
GBP 30,490.41 30,798.39 31,787.64
HKD 3,088.58 3,119.77 3,219.98
JPY 158.93 160.54 168.22
SGD 17,918.05 18,099.04 18,680.38
USD 24,600.00 24,630.00 24,970.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây