Bộ sản phẩm Cà phê mộc, Cà phê mộc đặc biệt Vương Thành Công! Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực năm 2022

Bộ sản phẩm Cà phê mộc, Cà phê mộc đặc biệt Vương Thành Công! Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực năm 2022

  •   03/10/2022 04:44:00
  •   Đã xem: 910
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Vương Thành Công được thành lập vào năm 2015 đến năm 2017 bắt đầu chuyển đổi từ cà phê sản xuất theo quy trình vô cơ sang sản xuất theo quy trình hữu cơ  (chứng nhận Vietcert), theo hình thức trồng và liên kết với bà con nông dân tại xã Eakao, Thành Phố Buôn Ma Thuột và hợp tác xã thuộc địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Ca Cao Nam Trường Sơn! Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu Đắk Lắk

Ca Cao Nam Trường Sơn! Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu Đắk Lắk

  •   02/10/2022 21:50:00
  •   Đã xem: 1333
Công ty TNHH Cacao được thành lập từ năm 2007 nhằm tạo ra sự liên kết sản xuất với hệ thống nông dân, chế biến sâu sản phẩm cacao và chocolate thay vì xuất thô ra thị trường nước ngoài.
Bộ Sản phẩm: Chả Ốc Ea Súp nhồi ống nứa, Chả Cá thác lác Ea Súp! Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh Đắk Lắk

Bộ Sản phẩm: Chả Ốc Ea Súp nhồi ống nứa, Chả Cá thác lác Ea Súp! Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh Đắk Lắk

  •   05/09/2022 00:12:19
  •   Đã xem: 1256
Bộ Sản phẩm: Chả Ốc Ea Súp nhồi ống nứa, Chả Cá thác lác Ea Súp của Cơ sở sản xuất thực phẩm An Phú là sản phẩm thực phẩm của huyện Ea Súp được đạt giải Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực năm 2022.
Ê ĐÊ CAFÉ ROBUSTA, Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk

Ê ĐÊ CAFÉ ROBUSTA, Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk

  •   04/09/2022 23:04:25
  •   Đã xem: 1006
Sản phẩm Ê Đê Café Robusta đạt sản phẩm công nghệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực năm 2022 của Công ty TNHH Ê Đê Café với mong muốn đem đến cho cộng đồng người tiêu dùng những sản phẩm tốt nhất, chất lượng nhất.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,653.26 16,821.47 17,360.14
CAD 18,326.89 18,512.02 19,104.81
CNY 3,606.04 3,642.46 3,759.10
EUR 29,794.08 30,095.03 31,364.74
GBP 34,333.55 34,680.35 35,790.89
HKD 3,295.00 3,328.29 3,455.54
JPY 167.73 169.42 178.38
SGD 19,770.52 19,970.22 20,650.98
USD 26,123.00 26,153.00 26,353.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây