Ngành công thương triển khai thực hiện phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021 - 2025

Thứ tư - 07/07/2021 01:14
Vừa qua Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk đã ban hành Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, về việc Ban hành Kế hoạch phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021 - 2025.
Kế hoạch đã đề ra từng bước hoàn thiện các cơ chế quản lý Nhà nước ở địa phương, bao gồm: các chính sách hỗ trợ phát triển dịch vụ logistics, chính sách đầu tư, cải cách hành chính, đẩy mạnh công tác phối hợp của các Sở, ban ngành trong chuỗi dịch vụ logistics,.. đào tạo nhân lực chuyên nghiệp, trình độ cao, ứng dụng các công nghệ mới vào hoạt động logistics, góp phần thúc đẩy phát triển dịch vụ logistics phù hợp trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế.
hinh logistics
Nguồn Internet
Đắk Lắk được định hướng sẽ trở thành Trung tâm logistics của vùng Tây nguyên, có vai trò quan trọng để gắn kết tỉnh Đắk Lắk với các tỉnh trong vùng Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung, là trọng điểm phát triển kinh tế, là đầu mối giao thông quan trọng trong khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước, từng bước phát huy lợi thế của Đắk Lắk trong chuỗi giá trị logistics.
Quan điểm phát triển dịch vụ logistics theo hướng hiện đại, bền vững, phù hợp với tiềm năng lợi thế của tỉnh. Qua đó, nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp, thúc đẩy sản xuất, thu hút đầu tư nhằm đưa dịch vụ logistics tỉnh  trở thành một ngành dịch vụ đem lại giá trị gia tăng cao, gắn với phát triển sản xuất hàng hóa, xuất nhập khẩu và thương mại trong nước, phát triển hạ tầng giao thông vận tải và công nghệ thông tin.

Tác giả: Võ Quốc Oánh - Phòng Quản lý Thương mại

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây