Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định về danh mục hàng hóa nhập khẩu không được gửi kho ngoại quan.

Thứ sáu - 25/09/2020 03:24

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định về danh mục hàng hóa nhập khẩu không được gửi kho ngoại quan.

Ngày 21/9/2020, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 27/2020/QĐ-TTg quy định về danh mục hàng hóa nhập khẩu không được gửi kho ngoại quan.

Theo đó, Đối tượng áp dụng gồm:
1. Tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hải quan nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục quy định tại Điều 3 Quyết định này.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan và lực lượng chức năng liên quan.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến thực hiện thủ tục hải quan nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục quy định tại Điều 3 Quyết định này.
Danh mục hàng hóa nhập khẩu không được gửi kho ngoại quan
Danh mục hàng hóa nhập khẩu không được gửi kho ngoại quan (sau đây gọi tắt là Danh mục):
TT Mô tả hàng hóa Mã hàng
1 Thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá có nhãn hiệu 555, Esse không có xuất xứ Việt Nam 24.02.20
2 Rượu
Rượu whisky có dung tích trên 50 ml không có xuất xứ Việt Nam 22.08.30.00
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 11 năm 2020. Đối với các lô hàng đã được đưa vào kho ngoại quan trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành về thời hạn gửi kho ngoại quan. Sau khi hết thời hạn lưu giữ tại kho ngoại quan theo quy định tại Điều 61 Luật Hải quan mà không thực xuất được thì buộc tái xuất tại cửa khẩu nhập ban đầu.
 
File đính kèm

Tác giả: Mai Thanh - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
JPY 159.03 160.63 168.31
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây