Bộ Công Thương ban hành Quyết định Quy định về khung giá bán buôn điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam cho các Tổng công ty Điện lực năm 2019

Thứ tư - 28/08/2019 21:50

Ngày 22/8/2019, Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 2617/QĐ-BCT Quy định về khung giá bán buôn điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam cho các Tổng công ty Điện lực năm 2019

 Theo đó, Phê duyệt khung giá bán buôn điện bình quân của Tập đoàn Điện lực Việt Nam cho các Tổng công ty Điện lực năm 2019 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) như sau:

Đơn vị

Mức giá tối đa (đồng/kWh)

Mức giá tối thiểu (đ/kWh)

Tổng công ty Điện lực Miền Bắc

1.348

1.281

Tổng công ty Điện lực Miền Nam

1.535

1.494

Tổng công ty Điện lực Miền Trung

1.385

1.284

Tổng công ty Điện lực Hà Nội

1.634

1.549

Tổng công ty Điện lực Hồ Chí Minh

1.790

1.723

- Căn cứ vào khung giá bán buôn điện bình quân quy định tại Điều 1 Quyết định này, giá bán buôn điện bình quân của Tập đoàn Điện lực Việt Nam cho các Tổng công ty Điện lực không thấp hơn mức giá tối thiểu và không cao hơn mức giá tối đa của khung giá. Tập đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm ban hành giá bán buôn điện cụ thể cho từng Tổng công ty Điện lực theo quy định hiện hành.
- Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh khung giá bán buôn điện bình quân phù hợp với biến động chi phí sản xuất kinh doanh điện, chi phí mua điện từ thị trường điện, doanh thu và lợi nhuận định mức của các Tổng công ty Điện lực, Tập đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm tính toán, báo cáo Bộ Công Thương xem xét, quyết định.
- Thời gian áp dụng khung giá bán buôn điện bình quân của Tập đoàn Điện lực Việt Nam cho các Tổng công ty Điện lực: từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.

Tác giả: Mai Thanh - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
JPY 158.10 159.69 167.33
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây