Đắk Lắk: Đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP trong đợt III

Thứ tư - 16/12/2020 02:10
Ngày 15/12/2020, tại Buôn Ma Thuột đã diễn ra  hội nghị chấm điểm đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP đợt III.

b 3

Hội đồng đánh giá, phân hạng 11 sản phẩm OCOP của 06 đơn vị cấp huyện gồm: Thành phố Buôn ma Thuột; các huyện: Krông Pắc, M’DRắk, Ea H’Leo, Krông Bông, Cư Kuin đã tham dự. Kết quả có 08 sản phẩm đạt 03 sao, 02 sản phẩm đạt 4 sao.

a 4

Qua đó Hội đồng đánh giá sản phẩm OCOP tỉnh vừa lựa chọn và gắn sao cho 10 sản phẩm OCOP đợt III - năm 2020.
Trong đó:
Có 02 sản phẩm đạt 4 sao là Công ty TNHH sản xuất và thương mại Vương Thành Công  (TP. Buôn Ma Thuột), Hợp tác xã DV TH Nông  nghiệp Thăng Bình (huyện Krông Bông).
Có 8 sản phẩm đạt 3 sao là: Cà phê bột rang mộc nguyên chất Honey  coffee ( Hợp tác xã dịch vụ Công Bằng Ea Tu - TP. Buôn Ma Thuột);
Cà phê bột rang xay RIPE COFFEE ( Công ty cổ phẩn Nam Tây Nguyên – TP. Buôn Ma Thuột);
Cà phê bột Men’s Coffee (Công ty TNHH TM và DV Bazan Đỏ của huyện Cư Kuin),
Hồ tiêu hạt Ea Wy (Hợp tác xã sản xuất Nông Nghiệp Ea Wy - huyện Ea Hleo),
Quả cam tươi (Hợp tác xã DVNN Minh Đức - huyện M’Drắk),
Hạnh Dung Đông trùng hạ thảo sấy ( Hợp tác xã Trần Đức Quý -  huyện M’Drắk)
 Hạt tiêu Thăng Tiến (Hợp tác xã sản xuất DVNN Thăng Tiến - huyện Krông Pắc).
Hai đợt đánh giá trước đó, Hội đồng đánh giá phân hạng sản phẩm OCOP tỉnh cũng đã lựa chọn và gắn 3 đến 4 sao cho 25 sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh. Đây là bước đi quan trọng để các sản phẩm đặc sản địa phương tiếp cận với thị trường trong và ngoài nước.

d 3

Tác giả: H Yer - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,687.11 15,845.56 16,354.58
CAD 17,765.99 17,945.45 18,521.92
CNY 3,366.94 3,400.95 3,510.73
EUR 26,153.22 26,417.39 27,588.37
GBP 30,568.76 30,877.53 31,869.43
HKD 3,083.72 3,114.87 3,214.93
JPY 159.36 160.97 168.67
SGD 17,960.45 18,141.87 18,724.65
USD 24,560.00 24,590.00 24,910.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây