Quy định mới về xuất xứ hàng hóa

Thứ ba - 15/05/2018 00:04
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ban hành và có hiệu lực thi hành từ ngày 8/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. Nghị định này quy định về xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, xuất xứ hàng hóa nhập khẩu và áp dụng đối với thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có hoạt động liên quan đến xuất xứ hàng hóa.
Ngay sau khi Nghị định ban hành, Bộ Công Thương đã triển khai xây dựng các Thông tư liên quan để hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
Ngày 3/4/2018, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ký ban hành Thông tư 05/2018/TT-BCT quy định về quy tắc xuất xứ hàng hóa và kê khai xuất xứ đối với hàng hóa xuất khẩu, hàng hóa nhập khẩu. Thông tư bao gồm 4 Chương, 12 Điều và 13 Phụ lục. Trong đó, Thông tư hướng dẫn cách xác định xuất xứ hàng hóa, quy tắc xuất xứ hàng hóa ưu đãi và quy tắc xuất xứ hàng hóa không ưu đãi như tiêu chí “Chuyển đổi mã số hàng hóa”, tiêu chí “Tỷ lệ phần trăm giá trị” và cách tính tỷ lệ đó. Ngoài ra, Thông tư hướng dẫn kê khai C/O, tờ khai bổ sung C/O và Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ. Phụ lục I quy định rõ quy tắc cụ thể mặt hàng cho C/O mẫu B. Từ Phụ lục II đến Phụ lục IX dành cho doanh nghiệp kê khai, cam kết xuất xứ áp dụng cho cả hàng hóa đạt tiêu chí xuất xứ ưu đãi và tiêu chí xuất xứ không ưu đãi. Phụ lục X là Mẫu khai báo xuất xứ của Nhà sản xuất/Nhà cung cấp nguyên liệu trong nước. Phụ lục XI là Mẫu C/O mẫu B của Việt Nam. Phụ lục XII là mẫu tờ khai bổ sung C/O mẫu B của Việt Nam. Phụ lục XIII là mẫu Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/4/2018.
Chi tiết, xem tại đây./.
 

Tác giả: Mai thanh - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
JPY 157.98 159.58 167.21
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây