Thông tin về Quyền lợi nhà tài trợ cho Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 7 năm 2019

Thông tin về Quyền lợi nhà tài trợ cho Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 7 năm 2019

  •   12/11/2018 20:31:00
  •   Đã xem: 3268
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-UBND, ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc Ban hành Quy chế vận động tài trợ, quản lý và sử dụng nguồn kinh phí tài trợ Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 7, năm 2019, Trung tâm Xúc tiến Thương mại thông tin doanh nghiệp về Quyền lợi nhà tài trợ cho Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 7 năm 2019 như sau:
i di n t nh k l k tr nh bay t i s ki n

ĐOÀN LÃNH ĐẠO TỈNH THĂM VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN

  •   12/11/2018 02:55:24
  •   Đã xem: 867
Nhân sự kiện kỷ niệm 45 năm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam – Nhật Bản (1973-2018), Cục Ngoại vụ (Bộ Ngoại giao) phối hợp với các Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka và Osaka cùng với các đối tác Nhật Bản tổ chức chương trình “Quảng bá địa phương Việt Nam tại Nhật Bản năm 2018”.
tieu de 3

Mời tham gia  Hội nghị Quốc tế Công nghiệp thực phẩm Việt Nam và Giao dịch thương mại – Việt Nam Food Forum 2018.

  •   04/11/2018 22:09:37
  •   Đã xem: 967
Thực hiện đề án theo Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia năm 2018, Cục Xúc tiến thương mại – Bộ Công Thương tổ chức Hội nghị quốc tế công nghiệp thực phẩm Việt Nam và giao dịch thương mại – Vietnam food Forum 2018 với chủ đề “Ứng dụng công nghệ trong thương mại nông sản, thực phẩm”. Đây là sự kiện quốc tế quan trọng trong ngành thực phẩm được diễn ra hằng năm, bên lề Triển lãm Quốc tế công nghiệp Thực phẩm Việt Nam (Vietnamfoodexpo 2018).
tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ thương mại quốc tế Việt Nam – Campuchia năm 2018

  •   04/11/2018 20:16:00
  •   Đã xem: 1017
Căn cứ Quyết định số 1557/QĐ-UBND, ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Việt Nam – Campuchia năm 2018 chào mừng kỷ niệm 15 năm thành lập tỉnh Đắk Nông.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,972.98 17,144.43 17,693.40
CAD 18,618.83 18,806.90 19,409.10
CNY 3,615.22 3,651.74 3,768.67
EUR 30,265.01 30,570.72 31,860.44
GBP 34,706.83 35,057.40 36,179.96
HKD 3,296.38 3,329.68 3,456.98
JPY 172.18 173.92 183.11
SGD 20,024.51 20,226.77 20,916.25
USD 26,175.00 26,205.00 26,445.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây