Giá cả xăng dầu giữ ổn định trong thời gian tới.

Thứ tư - 20/12/2017 21:48
Tại kỳ điều chỉnh ngày 20/12/2017, giá các mặt hàng xăng dầu được giữ nguyên so với ngày 5/12/2017. Theo đó, giá xăng RON 92 ổn định ở mức 18.580 đồng/lít, xăng E5 là 18.243 đồng/lít, dầu hoả là 13.617 đồng/lít, dầu mazut giữ giá ổn định ở mức 12.382 đồng/kg, dầu diesel không cao hơn 15.169 đồng/lít.
Giá etanol E100 đưa vào tính giá cơ sở mặt hàng xăng E5 theo công văn số 1456/BTC-QLG ngày 19/12 của Bộ Tài chính về điều hành kinh doanh xăng dầu là 14.208,11 đồng/lít (chưa có thuế GTGT). So với giá bán tối đa kỳ trước liền kề (ngày 5/12), giá cơ sở kỳ này (ngày 20/12) chênh lệch tăng 523 đồng/lít xăng RON 92, tăng 546 đồng/lít xăng E5, tăng 417 đồng/lít dầu diesel 0.05S.
Nhằm mục đích điều hành giá xăng dầu theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước, góp phần kiểm soát lạm phát, giảm chi phí đầu vào của doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh, hỗ trợ đời sống sinh hoạt của người dân, Liên Bộ Công Thương - Tài chính quyết định giữ nguyên mức trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với các mặt hàng xăng dầu như hiện hành. Chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu: Xăng khoáng (523/đồng/lít), xăng E5 (546 đồng/lít), dầu diesel (417 đồng/lít), dầu hỏa (460 đồng/lít), dầu mazut (80 đồng/kg).
Thời gian trích lập và chi sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu đối với các mặt hàng xăng dầu được áp dụng từ 15 giờ ngày 20/12. Việc điều chỉnh giá bán các mặt hàng xăng dầu do thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu quy định, áp dụng thực hiện từ 15 giờ 00 phút ngày 20/12 đến trước 00h00 ngày 1/1/2018.

 

 

Tác giả: H' Yer -TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,728.49 15,887.36 16,397.67
CAD 17,838.70 18,018.89 18,597.66
CNY 3,362.31 3,396.27 3,505.89
EUR 26,020.03 26,282.86 27,447.78
GBP 30,490.41 30,798.39 31,787.64
HKD 3,088.58 3,119.77 3,219.98
JPY 158.93 160.54 168.22
SGD 17,918.05 18,099.04 18,680.38
USD 24,600.00 24,630.00 24,970.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây