
| STT | Nội dung công việc | Phòng chủ trì |
Phòng phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
| 1. Xây dựng Kế hoạch, văn bản chỉ đạo điều hành | |||||
| 1.1 | Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Quý I | KH của sở |
| 1.2 | Các văn bản triển khai công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Thường xuyên | |
| 2 | Tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính | ||||
| 2.1 | Cử nhân sự tham gia lớp tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính |
Văn phòng | Thường xuyên | ||
| 3. | Đánh giá tác động của thủ tục hành chính, tham gia ý kiến, tham gia thẩm định quy định về thủ tục hành chính | ||||
| 3.1 | Thực hiện đánh giá tác động của thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực công thương | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Thường xuyên | Báo cáo kết quả đánh giá tác động của thủ tục hành chính |
| 3.2 | Tham gia ý kiến quy định về thủ tục hành chính tại dự thảo | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Thường xuyên | Văn bản góp ý |
| 4 | Công bố, công khai thủ tục hành chính | ||||
| 4.1 | Xây dựng dự thảo quyết định công bố, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết lĩnh vực Công Thương cấp tỉnh, huyện xã; trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành. | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Thường xuyên | Dự thảo Quyết định công bố |
| 4.2 | Niêm yết công khai thủ tục hành | Văn phòng | TTPVHCC | Thường xuyên | Nội dung bộ TTHC |
| 5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính | ||||
| 5.1 | Tổ chức tiếp nhận và xử lý phản ánh kiến nghị các quy định về thủ tục hành chính | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Thường xuyên | Trả lời các phản ánh, kiến nghị bằng văn bản. |
| 5.2 | Xử lý phản ánh, kiến nghị cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính do Sở Tư pháp chuyển đến | Văn phòng | Văn phòng, Thanh tra Sở, phòng chuyên môn | Thường xuyên | Văn bản thông báo kết quả xử lý |
| 5.3 | Xử lý đơn, thư khiếu nại, tố cáo về thực hiện thủ tục hành chính | Thanh tra Sở | Các phòng có liên quan |
Thường xuyên | Văn bản thông báo kết quả xử lý |
| 6 | Rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính | ||||
| 6.1 | Tổ chức thực hiện Kế hoạch rà soát, thống kê bộ thủ tục hành lĩnh vực Công Thương cấp tỉnh, huyện. | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Bộ TTHC đầy đủ, chính xác | |
| 6.2 | Tổ chức thực hiện rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2021. | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Thường xuyên | |
| 7 | Công tác thông tin, báo cáo | ||||
| 7.1 | Báo cáo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình, kết quả kiểm soát TTHC 6 tháng, năm và báo cáo đột xuất | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Theo yêu cầu | Báo cáo kết quả rà soát |
| 7.2 | Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo yêu cầu | Văn phòng | Các phòng có liên quan |
Theo yêu cầu | Báo cáo |
Tác giả: Lê Bích-TTKC
Những tin cũ hơn
Bảng giá nông sản ngày01/12/2025
Bảng giá nông sản ngày 28/11/2025
Bảng giá nông sản ngày 27/11/2025
| Code | Buy | Transfer | Sell |
|---|---|---|---|
| AUD | 16,808.56 | 16,978.34 | 17,522.02 |
| CAD | 18,385.02 | 18,570.73 | 19,165.40 |
| CNY | 3,631.27 | 3,667.95 | 3,785.40 |
| EUR | 29,805.40 | 30,106.46 | 31,376.64 |
| GBP | 34,010.11 | 34,353.64 | 35,453.70 |
| HKD | 3,290.41 | 3,323.65 | 3,450.72 |
| JPY | 163.39 | 165.05 | 173.77 |
| SGD | 19,810.08 | 20,010.19 | 20,692.30 |
| USD | 26,133.00 | 26,163.00 | 26,413.00 |