Thứ 4 - 26/9/2018 |
Giá xuất khẩu f.o.b (chào bán) usd/tấn |
Gửi kho (đại lý) : 32.6 => 32.8 (đ/kg) |
|||
Doanh nghiệp chào mua nhân xô (tại điểm thu mua các huyện) |
32.7 => 32.9 |
R2_5% đen vỡ | 1492 |
TT mua tự do : 32.8 => 33.0 (đ/kg) |
|
Bán R2 5% đen vỡ | 34.7 => 34.8 (đ/kg) | R1_Scr16_2% đen vỡ | 1542 |
HCM (chào mua): 32.9 => 33.1 (đ/kg) |
|
Bán R1 S16_2% đen vỡ |
35.8 => 35.9 (đ/kg) |
R1_Scr18_2% đen vỡ | 1557 |
HCM chào mua R1, sàng16 [33.8 => 33.9] (đ/kg) HCM chào mua R1, sàng18 [34.0 => 34.1] (đ/kg)
|
|
Bán R1 S18_2% đen vỡ |
36.2 => 36.3 (đ/kg) |
R1_Scr16_0.1% đen | 1597 | ||
Bán R1 S16_0.1% đen |
37.2 => 37.3 (đ/kg) |
R1_Scr18_0.1% đen | 1612 | USD/VND 23,300 | |
Bán R1 S18_0.1% đen | 37.5 => 37.6 (đ/kg) | R1_Scr16 đánh bóng | 1652 |
Cà phê tươi : - Hái chín: 0 (đ/kg) - Hái xanh: 0 (đ/kg) |
|
Bán R1 S16 đánh bóng | 38.4 => 38.5 (đ/kg) | R1_Scr18 đánh bóng | 1667 | Cà phê Arabica (CB khô - xô): 2141 $/tấn (49.8 đ/kg) | |
Bán R1 S18 đánh bóng | 38.8 => 38.9 (đ/kg) | Trừ lùi R2 xô FOB HCM | -70 (1437 $/tấn) | ||
Bán Arabica A1/S16,18 chế biến ướt, đen vỡ 0,1% | 68.500 => 70.000 (đ/kg) | ||||
Bán Robusta R1/S13,16 chế biến ướt, đen vỡ 0,1% | 47.000 => 57.000 (đ/kg) | Chênh lệch Arabica T11 và Robusta T11 = 637 $/tấn (= 28.90 cent/lb) | |||
Ghi chú: [R2 = Robusta loại 2] [S16 = sàng hạt 16] [BB = Tỷ lệ đen và Vỡ] [No Black = không hạt đen] [Wet = chế biến ướt] [Polished = đánh bóng] |
THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU |
|||||||||
EaH'leo | KrôngNăng | BuônHồ | CưMgar | PhướcAn | KrôngAna | BMT | DakMin | DakRlap | BìnhDương |
32.7 | 32.7 | 32.8 | 32.8 | 32.6 | 32.6 | 32.9 | 32.7 | 32.6 | 33.1 |
BảoLộc | DiLinh | LâmHà | ChưSê | IaGrai | ĐứcCơ | ĐăkHà | GiaNghĩa | ĐồngNai | HCM |
32.0 | 32.1 | 31.9 | 32.7 | 32.8 | 32.6 | 32.6 | 32.8 | 33.0 | 33.2 |
THAM KHẢO GIÁ CHÀO F.O.B |
||||
Mã hàng | Số lượng | Quy cách | Kỳ hạn giao | Giá chào bán - 26/9/2018 |
Việt Nam R2 (5% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 9+10/18 | -15 $/tấn so với giá Liffe T11/18 |
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 9+10/18 | +35 $/tấn so với giá Liffe T11/18 |
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 9+10/18 | +50 $/tấn so với giá Liffe T11/18 |
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 9+10/18 | +90 $/tấn so với giá Liffe T11/18 |
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 9+10/18 | +105 $/tấn so với giá Liffe T11/18 |
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 9+10/18 | +145 $/tấn so với giá Liffe T11/18 |
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 9+10/18 | +160 $/tấn so với giá Liffe T11/18 |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
Giá Tiêu Sàn Ấn Độ Kỳ hạn: T11/18 40750+0 (rupee/tạ)
Quy đổi => 5604+0 (usd/tấn) |
Đại lý mua tiêu xô đen (đ/kg) |
Tiêu đen đầu giá (Nông dân bán tại nhà) 50.000 - 50.500 (đ/kg) |
Tiêu trắng đầu giá 630 gr/l (Nông dân bán tại nhà) 105.000 - 110.000 (đ/kg) |
|
Giá Tiêu Sàn Ấn Độ Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 38200+200 (rupee/tạ)
Quy đổi => 5256+28 (usd/tấn) |
Dak Lak | 50.500 => 51.000 |
|
|
Dak Nông | 51.000 => 51.500 | |||
Phú Yên | 50.500 => 51.000 | |||
Gia Lai | 51.000 => 51.500 | |||
Bà Rịa VT | 53.000 => 53.500 | |||
Bình Phước | 52.000 => 52.500 |
TIÊU ĐEN F.O.B HCM (usd/tấn) FAQ 3100 - 3200 ASTA 3500 - 3600 |
TIÊU TRẮNG F.O.B HCM (usd/tấn) ASTA 4500 - 4600 |
|
Đồng Nai | 51.500 => 52.000 | |||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 48.900 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 47.900 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 45.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 40.500 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 37.800 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 36.800 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 35.300 đ/kg |
Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước | |||
Doanh nghiệp |
Giá chào Mua | Loại tiêu | Tiêu trắng 630 g/l |
Thanh Cao - Chưsê | 50.500 => 51.000 (đ/kg) | Tiêu xô đen
500 g/l, 1%, 15,0% |
0 (đ/kg) |
Maseco - Chưsê | 50.500 => 51.000 (đ/kg) | 0 (đ/kg) | |
DK CN - Chưsê | 50.000 => 50.500 (đ/kg) | ||
HHChư sê | 50.000 => 50.500 (đ/kg) | 0 (đ/kg) |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
FAQ |
Giá chào Bán | ASTA | Giá chào Bán | |
Tiêu đen (FAQ,200 g/l) | 2,825 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,200 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,230 g/l) | 2,860 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,230 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,250 g/l) | 2,885 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,250 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,300 g/l) | 2,940 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,300 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,450 g/l) | 3,115 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,450 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,470 g/l) | 3,140 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,470 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,500 g/l) | 3,175 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,500 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,550 g/l) | 3,235 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,550 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu trắng (FAQ,630 g/l) | 4,650 ($/tấn) | Tiêu trắng (ASTA,630 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Ghi chú : Tiêu đen FAQ, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng FAQ dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. |
GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN |
|||||||
STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 44.000 |
2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 43.000 |
3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 42.000 |
4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 41.000 |
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | T¡p chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 48.000 |
2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 47.000 |
3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 46.000 |
4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 45.000 |
Giá hạt điều thô phơi khô (chưa bóc vỏ) | 41.0-43.0 (đ/kg) | ||||||
Giá hạt điều tươi | 28.0-30.0 (đ/kg) | ||||||
Giá điều thô nhập khẩu vào Việt Nam |
Giá điều thô xuất khẩu |
||||||
Cảng đi Tuticorin Sea - Cảng đến Việt Nam | 0 ($/tấn) |
Mozambique |
0 | 0 ($/tấn) | |||
0 ($/tấn) | Indonesia | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Gambia | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Tazania | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Bờ Biển Ngà | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Ghana | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Nigeria | 0 | 0 ($/tấn) |
Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb) |
|||
W240 |
4.30 - 4.35 |
DW | 3.75 - 3.90 |
W320 |
4.05 - 4.10 |
TÁCH (SSW & Butts) | 3.60 - 3.65 |
W450 | 3.75 - 3.90 | Vỡ (Splits) | 3.50 - 3.55 |
SW320 |
3.75 - 3.90 |
Mảnh | 2.55 - 2.60 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ hai, 28 Tháng 7 2008 00:00 http://giacaphetructuyen.vn Tin tức
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn