DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2019 (Số liệu đến ngày 20/11/2019)

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2019 (Số liệu đến ngày 20/11/2019)

  •   21/11/2019 02:03:00
  •   Đã xem: 776
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2019 (Số liệu đến ngày 20/11/2019)
tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại Hậu Giang năm 2019

  •   18/11/2019 02:25:47
  •   Đã xem: 1131
Thực hiện chương trình Khuyến công quốc gia năm 2019 theo Quyết định số 4796/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao kế hoạch kinh phí khuyến công quốc gia năm 2019; tỉnh Hậu Giang tổ chức “Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019”
tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ Nông nghiệp sản phẩm OCOP các tỉnh Miền Trung và sản phẩm xanh khu vực Hợp tác xã, làng nghề tỉnh Nghệ An năm 2019

  •   18/11/2019 02:23:05
  •   Đã xem: 957
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Trung tâm Xúc tiến Thương mại Nông nghiệp phối hợp với các cơ quan liên quan tỉnh Nghệ An tổ chức  Hội chợ "Nông nghiệp sản phẩm OCOP các tỉnh Miền Trung và sản phẩm xanh khu vực Hợp tác xã, làng nghề tỉnh Nghệ An năm 2019"
Mời Tham gia Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019

Mời Tham gia Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019

  •   17/11/2019 20:56:00
  •   Đã xem: 818

Thực hiện Chương trình Khuyến công quốc gia năm 2019 theo Quyết định số 4796/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao kế hoạch kinh phí khuyến công quốc gia 2019. Tỉnh Hậu Giang tổ chức “Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019” từ ngày 12/12/2019 đến ngày 18/12/2019, tại Công viên Xà No, phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.


Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây