DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 12/5/2020)

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 12/5/2020)

  •   12/05/2020 02:49:00
  •   Đã xem: 764
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 12/5/2020)
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC  NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 16/4/2020)

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 16/4/2020)

  •   16/04/2020 03:18:00
  •   Đã xem: 1015
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020 (Tính đến ngày 16/4/2020)
Công bố đường dây nóng của ngành y tế tỉnh Đắk Lắk  trong tiếp nhận và xử lý nội dung liên quan đến dịch Covid-19

Công bố đường dây nóng của ngành y tế tỉnh Đắk Lắk trong tiếp nhận và xử lý nội dung liên quan đến dịch Covid-19

  •   30/03/2020 03:17:00
  •   Đã xem: 978
Số điện thoại đường dây nóng của ngành y tế tỉnh Đắk Lắk để tiếp nhận và xử lý các nội dung liên quan đến dịch Covid-19 gây ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đã được Sở Y tế thông báo rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng (tại Công văn số 870/SYT-KHNVY và thông báo số 18/TB-SYT), cụ thể như sau:
Hưởng ứng sự kiện giờ Trái đất năm 2020.

Hưởng ứng sự kiện giờ Trái đất năm 2020.

  •   26/03/2020 23:20:00
  •   Đã xem: 1395

Hưởng ứng chiến dịch Giờ Trái đất năm 2020, Sở Công Thương Đắk Lắk , Công Ty Điện lực Đắk Lắk và Ban Thường vụ Tỉnh đoàn xây dựng kế hoạch liên ngành tổ chức hưởng ứng Giờ Trái đất năm 2020 vận động các tổ chức, cơ quan và khách hàng thực hiện tắt đèn và các thiết bị không cần thiết vào thời gian diễn ra sự kiện Tắt đèn hưởng ứng Giờ Trái đất từ 20h30 phút đến 21h30 phút, thứ bảy ngày 28/3/2020.


Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây