03:05 14/11/2025
Nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ trong công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường và xử lý vi phạm hành chính cho đội ngũ công chức làm nhiệm vụ kiểm tra, kiểm soát thị trường của đơn vị, qua đó nắm bắt, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc mà lực lượng gặp phải trong quá trình thực thi công vụ, ngày 14 tháng 11 năm 2025, Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật; trao đổi nghiệp vụ cho đối tượng là toàn thể công chức của Chi cục.
05:50 09/10/2025
Để kịp thời tiếp nhận tin báo, thông tin phản ánh của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân và người dân về các hành vi vi phạm trong hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng giả, hàng cấm, hàng không rõ nguồn gốc, xuất xứ, xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ; kinh doanh hàng hoá nhập lậu; hành vi vi phạm về chất lượng, đo lường, giá cả, an toàn thực phẩm và gian lận thương mại; hành vi vi phạm pháp luật về Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh,
02:50 05/06/2025
Trước đó, thông qua các biện pháp nghiệp vụ, Đội Quản lý thị trường Thương mại điện tử, cơ động thuộc lực lượng Quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk nắm bắt được dấu hiệu vi phạm của một cơ sở kinh doanh mỹ phẩm hoạt động trên nền tàng Facebook.
08:31 04/06/2025
Chỉ trong tuần đầu tiên ra quân của đợt cao điểm kiểm tra, kiểm soát, ngăn chặn, đẩy lùi các hành vi vi phạm về hàng lậu, gian lận thương mại, hàng giả, xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn toàn tỉnh, Đội Quản lý thị trường số 5 thuộc lực lượng Quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk đã phát hiện, kịp thời ngăn chặn gần 1 tấn thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ đang chuẩn bị được bán đến tay người tiêu dùng.
00:07 30/05/2025
Bảng giá nông sản ngày01/12/2025
Bảng giá nông sản ngày 28/11/2025
Bảng giá nông sản ngày 27/11/2025
| Code | Buy | Transfer | Sell |
|---|---|---|---|
| AUD | 16,808.56 | 16,978.34 | 17,522.02 |
| CAD | 18,385.02 | 18,570.73 | 19,165.40 |
| CNY | 3,631.27 | 3,667.95 | 3,785.40 |
| EUR | 29,805.40 | 30,106.46 | 31,376.64 |
| GBP | 34,010.11 | 34,353.64 | 35,453.70 |
| HKD | 3,290.41 | 3,323.65 | 3,450.72 |
| JPY | 163.39 | 165.05 | 173.77 |
| SGD | 19,810.08 | 20,010.19 | 20,692.30 |
| USD | 26,133.00 | 26,163.00 | 26,413.00 |