Khai mạc Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 7 năm 2019

Khai mạc Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 7 năm 2019

 11:11 09/03/2019

Tối ngày 9-3, chương trình khai mạc Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 7 năm 2019 chính thức được khai mạc tại Quảng trường 10-3 (Thành phố Buôn Ma Thuột).
Đắk Lắk: Khai trương Triển lãm lịch sử Cà phê thế giới

Đắk Lắk: Khai trương Triển lãm lịch sử Cà phê thế giới

 00:13 09/03/2019

Sáng  ngày 9/3/2019, Triển lãm “Lịch sử Cà phê thế giới” đã chính thức được khai trương tại Bảo tàng Thế giới Cà phê, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Tới dự Lễ khai trương có Phó Chủ tịch UBND tỉnh Võ Văn Cảnh và lãnh đạo UBND tỉnh qua các thời kỳ.
Thực hiện chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.

Thực hiện chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.

 21:29 03/03/2019

Ngày 26/02/2019, UBND tỉnh ban hành Công văn số 1471/UBND-KSTTHC, gửi các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố về việc triển khai Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ Thương mại Khu vực Tam giác phát triển CLV lần thứ 12 năm 2019

 21:29 27/02/2019

Nhằm mở rộng hơn, tăng cường trao đổi cơ hội hợp tác thương mại và xúc tiến kinh doanh cho vùng tam giác CLV, Bộ Thương mại, Campuchia sẽ cùng với Sở Văn hóa và Mỹ thuật, thành phố Kratie, tỉnh Kratie chủ trì tổ chức Hội chợ Thương mại Khu vực Tam giác phát triển CLV.
tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ triễn lãm chuyên ngành cà phê năm 2019

 02:34 14/02/2019

Thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia đã được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt, Trung tâm Xúc tiến Thương mại - Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức Hội chợ Triển lãm chuyên ngành cà phê năm 2019 tại thành phố Buôn Ma Thuột. Cụ thể như sau:
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,044.63 17,216.80 17,768.15
CAD 18,631.77 18,819.97 19,422.66
CNY 3,636.14 3,672.87 3,790.49
EUR 30,085.84 30,389.74 31,671.94
GBP 34,261.09 34,607.16 35,715.42
HKD 3,285.79 3,318.98 3,445.89
JPY 162.90 164.54 173.24
SGD 19,838.19 20,038.57 20,721.70
USD 26,091.00 26,121.00 26,401.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây