Bảng giá Nông sản ngày 29/11/2023

Bảng giá Nông sản ngày 29/11/2023

 21:22 28/11/2023

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 28/11/2023

Bảng giá Nông sản ngày 28/11/2023

 21:53 27/11/2023

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 27/11/2023

Bảng giá Nông sản ngày 27/11/2023

 23:18 26/11/2023

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 24/11/2023

Bảng giá Nông sản ngày 24/11/2023

 22:39 23/11/2023

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Thông tin về việc điều hành giá xăng dầu ngày 23/11/2023: Giá xăng dầu giảm nhẹ

Thông tin về việc điều hành giá xăng dầu ngày 23/11/2023: Giá xăng dầu giảm nhẹ

 03:37 23/11/2023

Thị trường xăng dầu thế giới kỳ điều hành lần này (từ ngày 13/11/2023-23/11/2023) chịu ảnh hưởng của các yếu tố như: khả năng cắt giảm dầu mỏ của OPEC+ sẽ được gia hạn đến năm 2024, nhu cầu sụt giảm do suy thoái kinh tế và mức tăng trưởng toàn cầu chậm, tồn kho của Mỹ tăng…các yếu tố nêu trên khiến giá xăng dầu thế giới trong nhữg ngày vừa qua có biến động tăng giảm đan xen nhưng nhìn chung là giảm nhẹ.
Bảng giá Nông sản ngày 23/11/2023

Bảng giá Nông sản ngày 23/11/2023

 21:39 22/11/2023

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 22/11/2023

Bảng giá Nông sản ngày 22/11/2023

 21:47 21/11/2023

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 21/11/2023

Bảng giá Nông sản ngày 21/11/2023

 21:31 20/11/2023

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 20/11/2023

Bảng giá Nông sản ngày 20/11/2023

 03:53 20/11/2023

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,640.39 16,808.48 17,347.67
CAD 18,189.34 18,373.07 18,962.45
CNY 3,427.37 3,461.99 3,573.58
EUR 26,744.11 27,014.25 28,210.45
GBP 31,595.18 31,914.33 32,938.09
HKD 3,174.59 3,206.66 3,309.52
JPY 152.72 154.27 161.64
SGD 18,330.54 18,515.70 19,109.65
USD 25,213.00 25,243.00 25,463.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây