Kí biên bản ghi nhớ hợp tác với doanh nghiệp Nhật Bản

Quy trình thủ tục nhập khẩu vào Nhật Bản

 00:10 15/05/2023

Đất nước mặt trời mọc nổi tiếng khó tính với các sản phẩm nhập khẩu, để vào được nước này, hàng hóa đã phải trải qua các giai đoạn và thủ tục nghiêm ngặt ngay từ khâu đầu vào, Nhật Bản đưa ra rất nhiều các quy định đối với hoạt động nhập khẩu hàng nông sản, đặc biệt là các loại hạt trong đó phải kể đến: Đạo luật bảo vệ cây trồng, đạo luật vệ sinh an toàn thực phẩm và các quy tắc hải quan khác như: luật hải quan, luật về các biện pháp tạm thời liên quan đến hải quan, Luật tiêu chuẩn Nông Nghiệp của Nhật Bản và Luật đo lường. 
Hỗ trợ kết nối, tiêu thụ sản phẩm Nhãn của tỉnh Sóc Trăng

Hỗ trợ kết nối, tiêu thụ sản phẩm Nhãn của tỉnh Sóc Trăng

 21:34 28/07/2021

Tỉnh Sóc Trăng, với tiềm năng và thế mạnh về sản xuất nông nghiệp, đã tạo ra nhiều sản phẩm nông sản nổi tiếng, tạo thương hiệu cho địa phương, đem lại giá trị kinh tế cao, được nhiều thị trường trong và ngoài nước ưa chuộng, tin dùng. Đặc biệt, sản phẩm cây ăn trái (bưởi, cam, xoài, vú sữa, nhãn,…) là một trong những sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh, với tổng diện tích trồng 27.783 ha (đạt trên 95% so với kế hoạch năm 2021). Riêng đối với trái Nhãn, tổng diện tích trồng 3.122 ha, diện tích cho trái 2.536 ha, dự kiến sản lượng khoảng 25.000 tấn (trong đó: Nhãn Xuồng, diện tích trồng 717 ha, diện tích cho trái 566 ha, dự kiến sản lượng trên 5.000 tấn; Thanh Nhãn, diện tích trồng 267 ha, diện tích cho trái 146 ha, dự kiến sản lượng gần 2.000 tấn; Nhãn Da bò, diện tích trồng 1.701 ha, diện tích cho trái 1.550 ha, dự kiến sản lượng trên 13.000 tấn; Nhãn Idor, diện tích trồng 408 ha, diện tích cho trái 246 ha, dự kiến sản lượng gần 4.000 tấn).
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,728.49 15,887.36 16,397.67
CAD 17,838.70 18,018.89 18,597.66
CNY 3,362.31 3,396.27 3,505.89
EUR 26,020.03 26,282.86 27,447.78
GBP 30,490.41 30,798.39 31,787.64
HKD 3,088.58 3,119.77 3,219.98
JPY 158.93 160.54 168.22
SGD 17,918.05 18,099.04 18,680.38
USD 24,600.00 24,630.00 24,970.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây