Chính phủ ban hành Quy định mới về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

Chính phủ ban hành Quy định mới về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

 21:24 20/08/2017

Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương. Nghị định 98/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương.
Chính phủ: ban hành quy định về hàng hóa, dịch vụ, địa bàn thực hiện độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại

Chính phủ: ban hành quy định về hàng hóa, dịch vụ, địa bàn thực hiện độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại

 02:59 16/08/2017

Ngày 10/8/2017, Chính phủ ban hành Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ, địa bàn thực hiện độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại.
Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức

Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức

 05:49 02/08/2017

Ngày 27/7/2017, Chính phủ ban hành Nghị định số 88/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 9-6-2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. Theo đó đã sửa đổi một số tiêu chí đánh giá, phân loại cán bộ, viên chức.
Nhiều chính sách ưu đãi, hỗ trợ để phát triển cụm công nghiệp

Nhiều chính sách ưu đãi, hỗ trợ để phát triển cụm công nghiệp

 21:38 06/06/2017

Ngày 25/5/2017, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp (CCN)
Theo đó, đã có nhiều chính sách ưu đãi, hỗ trợ phát triển CCN đã được ban hành.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,655.35 16,823.58 17,362.44
CAD 18,602.81 18,790.72 19,392.58
CNY 3,558.40 3,594.35 3,709.47
EUR 29,779.83 30,080.64 31,349.98
GBP 34,322.43 34,669.12 35,779.58
HKD 3,245.90 3,278.69 3,404.08
JPY 171.88 173.61 182.79
SGD 19,893.66 20,094.60 20,779.76
USD 26,010.00 26,040.00 26,400.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây