Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương năm 2022

Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương năm 2022

 04:57 12/05/2022

Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương năm 2022 (Tính đến ngày 06/5/2022)
Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương năm 2022

Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương năm 2022

 21:24 09/05/2022

Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương năm 2022 (Tính đến ngày 06/5/2022)
Hội nghị xúc tiến đầu tư lĩnh vực nông nghiệp Tỉnh Đắk Lắk sẽ diễn ra ngày 28/4

Hội nghị xúc tiến đầu tư lĩnh vực nông nghiệp Tỉnh Đắk Lắk sẽ diễn ra ngày 28/4

 03:35 27/04/2022

Nhằm giới thiệu về thực trạng, tiềm năng, thế mạnh phát triển nông nghiệp, chế biến nông lâm thủy sản tỉnh Đắk Lắk rộng rãi đến Cộng đồng doanh nghiệp, Nhà đầu tư. UBND tỉnh Đắk Lắk phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức Hội nghị Xúc tiến Đầu tư lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Đắk Lắk vào ngày 28/4/2022 tại thành phố Buôn Ma Thuột.
giay chung nhan ve sinh ATTP

Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương năm 2022 (19/4/2022)

 20:54 19/04/2022

Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương năm 2022 (19/4/2022)
Triển lãm Festival trái cây và sản phẩm OCOP Việt Nam sẽ tổ chức vào tháng 5/2022 tại tỉnh Sơn La

Triển lãm Festival trái cây và sản phẩm OCOP Việt Nam sẽ tổ chức vào tháng 5/2022 tại tỉnh Sơn La

 10:56 18/04/2022

Nhằm quảng bá những sản phẩm, giới thiệu những thành tựu, tiềm năng, thế mạnh trên các lĩnh vực kinh tế - văn hóa – xã hội, tích cực góp sức cùng với cả nước phục hồi, ổn định kinh tế - xã hội sau đại dịch. Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La phối hợp Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tổ chức “Triển lãm Festival trái cây và sản phẩm OCOP Việt Nam năm 2022 tại tỉnh Sơn La” năm 2022.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,802.18 16,971.90 17,515.38
CAD 18,315.13 18,500.13 19,092.55
CNY 3,620.22 3,656.79 3,773.89
EUR 29,871.11 30,172.84 31,445.83
GBP 33,755.84 34,096.81 35,188.67
HKD 3,295.64 3,328.93 3,456.21
JPY 164.67 166.33 175.12
SGD 19,727.95 19,927.22 20,606.52
USD 26,128.00 26,158.00 26,378.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây