Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2021-2025 của ngành Thanh tra tỉnh Đắk Lắk.

Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2021-2025 của ngành Thanh tra tỉnh Đắk Lắk.

 03:28 29/10/2021

z2887667011621 fab6b4080a048cb06551efdcd9d0f75cViệc đẩy mạnh công tác tuyên truyền về ASEAN và cộng đồng ASEAN là một trong những nội dung được thực hiện theo Quyết định số 1160/QĐ-TTg ngày 13/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động của Chính phủ về tuyên truyền, quảng bá ASEAN.
1

Kế hoạch Hưởng ứng Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2021 của Sở Công Thương

 04:25 25/10/2021

Thực hiện Kế hoạch số 9676/KH-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk, hưởng ứng Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên địa bàn tỉnh năm 2021
1

Triển khai thực hiện phong trào thi đua đặc biệt “Cả nước đoàn kết, chung sức, đồng lòng thi đua phòng, chống và chiến thắng đại dịch COVID-19”

 04:01 22/10/2021

Thực hiện Kế hoạch số 10060/KH-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Triển khai thực hiện phong trào thi đua đặc biệt “Cả nước đoàn kết, chung sức, đồng lòng thi đua phòng, chống và chiến thắng đại dịch COVID-19” trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
TIN KHUYEN CONG

Triển khai tiếp nhận hồ sơ đăng ký hỗ trợ kinh phí khuyến công năm 2022 của các địa phương

 23:52 17/10/2021

Sở Công Thương vừa ban hành văn bản gửi Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk nhằm tiến hành chỉ đạo công tác rà soát và đăng ký kế hoạch khuyến công năm 2022 theo chương trình khuyến công tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021 - 2025.
 
CHAM DIEM SPCNNTTB

Kế hoạch tổ chức chấm điểm và công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2021

 22:05 17/10/2021

Ngày 13/10/2021, Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh ban hành Kế hoạch số 1407/KH-HĐBC nhằm chuẩn bị tốt cho công tác tổ chức chấm điểm và tôn vinh các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu năm 2021.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,097.04 17,269.73 17,822.71
CAD 18,577.96 18,765.62 19,366.50
CNY 3,609.61 3,646.08 3,762.82
EUR 30,144.78 30,449.27 31,733.86
GBP 34,836.82 35,188.71 36,315.46
HKD 3,295.69 3,328.98 3,456.26
JPY 172.57 174.32 183.53
SGD 20,042.37 20,244.81 20,934.90
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây