Tỉnh Đắk Lắk thực hiện công tác chuẩn bị tham gia gian hàng chung của tỉnh

Tỉnh Đắk Lắk thực hiện công tác chuẩn bị tham gia gian hàng chung của tỉnh

 12:52 19/10/2025

Hội chợ Mùa Thu 2025 thông tin, với tổng diện tích trưng bày hơn 130.000 m², 05 phân khu chủ đề và trên 3.000 gian hàng tiêu chuẩn. Hội chợ có sự tham gia của 34 tỉnh, thành phố; các Bộ, ngành trung ương, cùng hàng nghìn doanh nghiệp, hợp tác xã và tập đoàn lớn của Việt Nam, đồng thời thu hút đông đảo đối tác, doanh nghiệp quốc tế đến trưng bày, giao thương và tìm kiếm cơ hội hợp tác. Dự kiến, trong suốt thời gian diễn ra, dự kiến Hội chợ sẽ đón trung bình khoảng 500.000 lượt khách mỗi ngày, thể hiện sức hút mạnh mẽ của một sự kiện mang tầm vóc quốc gia và khu vực.
Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025

 22:27 16/10/2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025 (đến ngày 17/10/2025)
thong bao 1

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025

 05:37 29/09/2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2025 (đến ngày 29/9/2025)
Mời tham gia Hội chợ Xúc tiến Thương mại cho các hợp tác xã tại khu vực miền Nam năm 2025

Mời tham gia Hội chợ Xúc tiến Thương mại cho các hợp tác xã tại khu vực miền Nam năm 2025

 05:27 19/09/2025

Thực hiện Quyết định số 4057/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt  Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại năm 2025; Kế hoạch số 476/KH-TTLMHTXVN ngày 12/7/2024 của Liên Minh HTX Việt Nam về tổ chức các hoạt động xúc tiến thương mại cho khu vực HTX năm 2025, Liên Minh HTX Việt Nam tổ chức “ Hội chợ Xúc tiến thương mại cho các Hợp tác xã tại khu vực miền Nam năm 2025”, 

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,653.26 16,821.47 17,360.14
CAD 18,326.89 18,512.02 19,104.81
CNY 3,606.04 3,642.46 3,759.10
EUR 29,794.08 30,095.03 31,364.74
GBP 34,333.55 34,680.35 35,790.89
HKD 3,295.00 3,328.29 3,455.54
JPY 167.73 169.42 178.38
SGD 19,770.52 19,970.22 20,650.98
USD 26,123.00 26,153.00 26,353.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây