img 20210825 080230

Triển khai việc tăng cường phối hợp kiểm tra, rà soát, xử lý các trường hợp gây mất an toàn công trình lưới điện cáo áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk .

 21:06 24/08/2021

Trong thời gian gần đây, tình trạng vi phạm hành lang an toàn lưới điện cao áp (LĐCA) có chiều hướng gia tăng, gây thiệt hại về tính mạng, sức khỏe, tài sản của người dân, ảnh hưởng đến an toàn xã hội, gây khó khăn trong công tác quản lý, vận hành hệ thống điện; nhằm tăng cường công tác phối hợp kiểm tra, rà soát, xử lý các trường hợp gây mất an toàn công trình LĐCA trên địa bàn tỉnh.
Tổ công tác đặc biệt Công Thương – Giao Thông lập đường dây nóng gỡ vướng khâu lưu thông hàng hoá

Tổ công tác đặc biệt Công Thương – Giao Thông lập đường dây nóng gỡ vướng khâu lưu thông hàng hoá

 20:56 22/07/2021

Ngày 22/7, Tổ Công tác đặc biệt Bộ Công Thương ghi nhận thêm một số khó khăn khiến hệ thống phân phối khó đưa hàng hoá vào thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành phía Nam.
Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 4/2021

Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 4/2021

 06:51 05/05/2021

Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 04/2021 dự kiến tăng 59,84%, so với cùng kỳ năm 2020, giảm 11,6 % so với tháng 03/2021. Chỉ số sản xuất công nghiệp 4 tháng năm 2021 tăng 43,8% so với cùng kỳ năm 2020.
Sở Công Thương Đắk Lắk: Kế hoạch áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan năm 2021

Sở Công Thương Đắk Lắk: Kế hoạch áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan năm 2021

 04:35 02/02/2021

       Ngày 01/02/2021, Sở Công Thương Đắk Lắk ban hành Kế hoạch số 139/KH-SCT áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan năm 2021.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây