Đắk Lắk: Tình hình hoạt động Thương mại trên địa bàn tỉnh 10/2019

Đắk Lắk: Tình hình hoạt động Thương mại trên địa bàn tỉnh 10/2019

 23:38 30/10/2019

Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường tháng 10 ước thực hiện 7.063 tỷ đồng, tăng 1,16% so với tháng trước (tháng trước 6.982 tỷ đồng); lũy kế 10 tháng đầu năm 2019 ước thực hiện 66.331 tỷ đồng, tăng 13,7% so với cùng kỳ năm 2018 (10 tháng năm 2018 đạt 65.569 tỷ đồng), đạt 90,86% kế hoạch năm.

Vi phạm sở hữu trí tuệ, hàng giả khó xử lý trong tình hình hiện nay vì sao?

Vi phạm sở hữu trí tuệ, hàng giả khó xử lý trong tình hình hiện nay vì sao?

 04:13 23/10/2019

Trong tình hình hiện nay hành vi gian lận, vi phạm về nhãn hiệu, nhãn hàng hóa trên địa bàn tỉnh thời gian gần đây diễn ra phức tạp. Cục Quản lý thị trường  tỉnh liên tiếp phát hiện các vụ vi phạm về nhãn hiệu, nhãn hàng hóa, trong khi đó việc xử lý gặp không ít khó khăn.
 
Đắk Lắk: Hoạt động Thương mại 09 tháng đầu năm 2019.

Đắk Lắk: Hoạt động Thương mại 09 tháng đầu năm 2019.

 09:52 30/09/2019

Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và doanh thu dịch vụ tháng 9 ước đạt 7.107 tỷ đồng, tăng 3,49% so với tháng trước, lũy kế 9 tháng ước thực hiện 59.375 tỷ đồng, đạt 81,3% kế hoạch năm.

Đắk Lắk: Hoạt động Thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 8/2019.

Đắk Lắk: Hoạt động Thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 8/2019.

 04:17 04/09/2019

Theo Sở Công Thương: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường tháng 8 ước thực hiện 6.867 tỷ đồng, tăng 3,76% so với tháng trước (tháng trước 6.618 tỷ đồng); lũy kế 8 tháng đầu năm 2019 ước thực hiện 52.268 tỷ đồng, tăng 14% so với cùng kỳ năm 2018 (8 tháng năm 2018 đạt 45.818 tỷ đồng), đạt 71,6% kế hoạch năm.

Tham gia ý kiến dự thảo Thông tư

Tham gia ý kiến dự thảo Thông tư

 22:18 20/08/2019

Tham gia ý kiến dự thảo Thông tư quy định về cách xác định sản phẩm, hàng hóa là sản phẩm, hàng hóa của Việt Nam hoặc sản xuất tại Việt Nam
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,816.08 16,985.94 17,529.82
CAD 18,463.15 18,649.65 19,246.80
CNY 3,606.81 3,643.24 3,759.89
EUR 30,017.87 30,321.08 31,600.24
GBP 34,321.57 34,668.25 35,778.31
HKD 3,296.51 3,329.81 3,457.11
JPY 170.24 171.96 181.05
SGD 19,875.45 20,076.21 20,760.53
USD 26,183.00 26,213.00 26,453.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây