UBND tỉnh ban hành kế hoạch hành động thực hiện Quyết định số 1968/QĐ-TTg ngày 22/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ

UBND tỉnh ban hành kế hoạch hành động thực hiện Quyết định số 1968/QĐ-TTg ngày 22/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 00:27 21/03/2022

         Ngày 09/3/2022, UBND tỉnh Đắk Lắk vừa ban hành Kế hoạch hành động thực thực hiện Quyết định số 1968/QĐ-TTg ngày 22/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án đẩy mạnh ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021 – 2030” tỉnh Đắk Lắk năm 2022 và kế hoạch khung giai đoạn 2022 – 2025.
Kế hoạch triển khai hoạt động Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới năm 2021

Kế hoạch triển khai hoạt động Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới năm 2021

 05:41 03/11/2021

Thực hiện Kế hoạch số 10397/KH-UBND ngày 25/10/2021của UBND tỉnh Đắk Lắk về thực hiện Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2021. Sở Công Thương đã ban hành kế hoạch hưởng ứng như sau:
Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2021-2025 của ngành Thanh tra tỉnh Đắk Lắk.

Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2021-2025 của ngành Thanh tra tỉnh Đắk Lắk.

 03:28 29/10/2021

z2887667011621 fab6b4080a048cb06551efdcd9d0f75cViệc đẩy mạnh công tác tuyên truyền về ASEAN và cộng đồng ASEAN là một trong những nội dung được thực hiện theo Quyết định số 1160/QĐ-TTg ngày 13/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động của Chính phủ về tuyên truyền, quảng bá ASEAN.
Tỉnh Đắk Lắk: tháng hành động vì môi trường 2021

Tỉnh Đắk Lắk: tháng hành động vì môi trường 2021

 20:52 03/06/2021

Ủy ban nhân dân tỉnh vừa ban hành Kế hoạch số 4770/KH-UBND ngày 01/6/2021 về triển khai các hoạt động “Tháng hành động vì môi trường” nhằm hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới 05/6/2021.
 
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,804.66 16,974.41 17,517.95
CAD 18,357.85 18,543.28 19,137.06
CNY 3,634.34 3,671.05 3,788.61
EUR 29,824.42 30,125.68 31,396.64
GBP 33,922.81 34,265.46 35,362.68
HKD 3,289.76 3,322.99 3,450.04
JPY 163.47 165.12 173.85
SGD 19,805.38 20,005.43 20,687.37
USD 26,140.00 26,170.00 26,410.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây