23:32 06/10/2025
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
22:36 06/10/2025
Căn cứ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp, Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương cho các doanh nghiệp bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh.
01:30 06/10/2025
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.
20:53 05/10/2025
Thực hiện chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại năm 2025, Bộ Công Thương giao Cục Xúc tiến thương mại (XTTM) tổ chức Hội chợ Thương mại Việt Nam tại Campuchia 2025, đây là sự kiện quan trọng nằm trong chuỗi sự kiện xúc tiến thương mại với thị trường Campuchia 06 tháng cuối năm 2025. Cục XTTM thông báo tới quý Doanh nghiệp nội dung chương trình cụ thể như sau:
20:23 03/10/2025
Bảng giá nông sản ngày 19/12/2025
Bảng giá nông sản ngày 18/12/2025
Bảng giá nông sản ngày 17/12/2025
| Code | Buy | Transfer | Sell |
|---|---|---|---|
| AUD | 16,977.95 | 17,149.44 | 17,698.64 |
| CAD | 18,625.00 | 18,813.13 | 19,415.61 |
| CNY | 3,643.21 | 3,680.01 | 3,797.86 |
| EUR | 30,070.46 | 30,374.20 | 31,655.74 |
| GBP | 34,317.51 | 34,664.15 | 35,774.24 |
| HKD | 3,287.27 | 3,320.48 | 3,447.44 |
| JPY | 163.14 | 164.78 | 173.50 |
| SGD | 19,878.19 | 20,078.98 | 20,763.49 |
| USD | 26,095.00 | 26,125.00 | 26,405.00 |