3

Hội chợ Mùa Thu 2025: Cầu nối thương mại - đầu tư - văn hóa của Việt Nam ra thế giới

 19:26 22/10/2025

Bộ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hồng Diên bày tỏ kỳ vọng Hội chợ sẽ là nơi giao thoa giữa hoạt động kinh tế, chính trị và văn hóa; là cầu nối giữa truyền thống và hiện đại; là nơi hội tụ của doanh nghiệp, công chúng và sự sáng tạo.
Bảng giá nông sản ngày 22/10/2025

Bảng giá nông sản ngày 22/10/2025

 01:42 22/10/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.


 

Bảng giá nông sản ngày 21/10/2025

Bảng giá nông sản ngày 21/10/2025

 00:43 21/10/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Bảng giá nông sản ngày 20/10/2025

Bảng giá nông sản ngày 20/10/2025

 00:00 20/10/2025

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

6

Đảm bảo đúng tiến độ triển khai tổ chức Hội chợ Mùa thu 2025

 12:26 19/10/2025

Chiều 19/10, tại Trung tâm Triển lãm Việt Nam (VEC), Phó Thủ tướng Chính phủ Bùi Thanh Sơn - Trưởng Ban chỉ đạo Hội chợ Mùa Thu 2025 và Bộ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hồng Diên - Phó Trưởng Ban chỉ đạo Hội chợ Mùa Thu 2025 đã kiểm tra tiến độ thi công Hội chợ.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,948.48 17,119.68 17,667.91
CAD 18,628.03 18,816.19 19,418.75
CNY 3,644.75 3,681.57 3,799.46
EUR 30,084.46 30,388.34 31,670.46
GBP 34,248.46 34,594.40 35,702.23
HKD 3,288.14 3,321.36 3,448.35
JPY 163.03 164.68 173.39
SGD 19,861.10 20,061.72 20,745.63
USD 26,098.00 26,128.00 26,408.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây