Bổ sung thêm 2 hoạt động trong khuôn khổ Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025

Bổ sung thêm 2 hoạt động trong khuôn khổ Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025

 21:42 24/02/2025

Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025 sẽ có một số điều chỉnh và bổ sung các hoạt động mới nhằm tạo thêm sự đa dạng và hấp dẫn cho sự kiện quan trọng sẽ diễn ra từ ngày 9/3 đến 13/3/2025.
Hàng chục nghìn ly cà-phê miễn phí tại Lễ hội Cà-phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025

Hàng chục nghìn ly cà-phê miễn phí tại Lễ hội Cà-phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025

 20:56 23/02/2025

Đến nay đã có nhiều doanh nghiệp đăng ký tham gia phục vụ hàng chục nghìn ly cà-phê miễn phí cho nhân dân và du khách trong những ngày diễn ra Lễ hội Cà-phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025.
Danh sách các Nhà tài trợ Lễ hội hội cà phê Buôn Ma thuột lần thứ 9 năm 2025 giới thiệu tại Họp báo Tp.HCM ngày 21/2/2025

Danh sách các Nhà tài trợ Lễ hội hội cà phê Buôn Ma thuột lần thứ 9 năm 2025 giới thiệu tại Họp báo Tp.HCM ngày 21/2/2025

 20:46 19/02/2025

Danh sách các Nhà tài trợ Lễ hội hội cà phê Buôn Ma thuột lần thứ 9 năm 2025 giới thiệu tại Họp báo Tp.HCM ngày 21/2/2025
Họp báo công bố chương trình Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025

Họp báo công bố chương trình Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 năm 2025

 01:07 12/02/2025

Sáng nay, ngày 12/2, tại Thủ đô Hà Nội, UBND tỉnh Đắk Lắk đã tổ chức họp báo giới thiệu và công bố chính thức chương trình Lễ hội cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 sẽ diễn ra từ ngày 09/3/2023 đến ngày 13/3/2023, tại thành phố Buôn Ma Thuột và một số địa phương trên địa bán tỉnh Đắk Lắk với chủ đề “Buôn Ma Thuột – điểm đến cà phê thế giới”. 
logo Le hoi ca phe Buon Ma Thuot 2025 jp

Hướng Dẫn Du Lịch Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk Những Địa Điểm Nhất Định Bạn Không Thể Bỏ Lỡ!

 20:50 11/02/2025

Hướng Dẫn Du Lịch Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk Những Địa Điểm Nhất Định Bạn Không Thể Bỏ Lỡ!
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,665.50 16,833.84 17,372.90
CAD 18,353.54 18,538.93 19,132.59
CNY 3,603.38 3,639.78 3,756.33
EUR 29,780.72 30,081.54 31,350.69
GBP 34,250.01 34,595.97 35,703.83
HKD 3,294.46 3,327.74 3,454.98
JPY 166.95 168.63 177.55
SGD 19,759.15 19,958.74 20,639.12
USD 26,122.00 26,152.00 26,352.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây