Ngày 04/11/2025 Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính ký Quyết định số 2433/QĐ-TTg thành lập Ban Chỉ đạo Nhà nước các chương trình, công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng (Ban Chỉ đạo).
Ngày 04/11/2025 Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính ký Quyết định số 2433/QĐ-TTg thành lập Ban Chỉ đạo Nhà nước các chương trình, công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng (Ban Chỉ đạo).
Theo Quyết định trên, Trưởng Ban Chỉ đạo là Phó Thủ tướng Chính phủ Bùi Thanh Sơn; Phó Trưởng Ban Chỉ đạo gồm: Bộ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hồng Diên (Phó Trưởng ban thường trực), Thứ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Thị Bích Ngọc.
Ủy viên Ban Chỉ đạo gồm: Thứ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Hoàng Long (Ủy viên Thường trực); Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Vũ Hải Quân; Thứ trưởng Bộ Xây dựng Phạm Minh Hà; Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Lê Công Thành; Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Nguyễn Ngọc Cảnh; Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Nguyễn Minh Hằng; Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Nguyễn Sỹ Hiệp, Thứ trưởng Bộ Tư pháp Nguyễn Thanh Tú; Thứ trưởng Bộ Công an, Trung tướng Phạm Thế Tùng; Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Thượng tướng Huỳnh Chiến Thắng.
Ban Chỉ đạo thực hiện chức năng giúp Thủ tướng Chính phủ nghiên cứu, chỉ đạo và phối hợp giải quyết những công việc quan trọng, liên ngành trong thực hiện các chương trình, công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng.
Bộ Công Thương là cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo. Giúp việc Ban Chỉ đạo có Văn phòng Ban Chỉ đạo đặt tại Bộ Công Thương và Tổ Thư ký giúp việc Ban Chỉ đạo là các lãnh đạo, công chức làm việc kiêm nhiệm thuộc Văn phòng Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1447/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo nhà nước các chương trình, công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng.
Chi tiết Quyết định xem file đính kèm./.
Tác giả: Nguyễn Thị Hiền - P.Năng Lượng, SCT
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Bảng giá nông sản ngày 14/11/2025
Bảng giá nông sản ngày 13/11/2025
Bảng giá nông sản ngày 12/11/2025
| Code | Buy | Transfer | Sell |
|---|---|---|---|
| AUD | 16,802.18 | 16,971.90 | 17,515.38 |
| CAD | 18,315.13 | 18,500.13 | 19,092.55 |
| CNY | 3,620.22 | 3,656.79 | 3,773.89 |
| EUR | 29,871.11 | 30,172.84 | 31,445.83 |
| GBP | 33,755.84 | 34,096.81 | 35,188.67 |
| HKD | 3,295.64 | 3,328.93 | 3,456.21 |
| JPY | 164.67 | 166.33 | 175.12 |
| SGD | 19,727.95 | 19,927.22 | 20,606.52 |
| USD | 26,128.00 | 26,158.00 | 26,378.00 |