 Tham gia Phiên tư vấn, tại điểm cầu trực tiếp tỉnh Tiền Giang, đại diện Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang có ông Nguyễn Tuấn Linh – Phó giám đốc Sở Công Thương; đại diện  Cục Xúc tiến thương mại có Bà Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Phó Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Xuất khẩu; tham gia chia sẻ trực tuyến có Bà Inge Ribbens, Chuyên gia Bộ phận Quốc tế, Hiệp hội xúc tiến xuất nhập khẩu hoa quả tươi Hà Lan; Ông Nguyễn Đức Thương, Tham tán, Thương vụ Việt Nam tại Thuỵ Sỹ; Ông Bùi Vương Anh, Tham tán, Thương vụ Việt Nam tại CHLB Đức; Bà Hoàng Lệ Hằng, Thương vụ Việt Nam tại Vương quốc Anh. Tại Đắk Lắk có đại diện Trung tâm Xúc tiến Thương mại và 2 đơn vị đăng ký tham gia Phiên tư vấn.
Tham gia Phiên tư vấn, tại điểm cầu trực tiếp tỉnh Tiền Giang, đại diện Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang có ông Nguyễn Tuấn Linh – Phó giám đốc Sở Công Thương; đại diện  Cục Xúc tiến thương mại có Bà Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Phó Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Xuất khẩu; tham gia chia sẻ trực tuyến có Bà Inge Ribbens, Chuyên gia Bộ phận Quốc tế, Hiệp hội xúc tiến xuất nhập khẩu hoa quả tươi Hà Lan; Ông Nguyễn Đức Thương, Tham tán, Thương vụ Việt Nam tại Thuỵ Sỹ; Ông Bùi Vương Anh, Tham tán, Thương vụ Việt Nam tại CHLB Đức; Bà Hoàng Lệ Hằng, Thương vụ Việt Nam tại Vương quốc Anh. Tại Đắk Lắk có đại diện Trung tâm Xúc tiến Thương mại và 2 đơn vị đăng ký tham gia Phiên tư vấn.Nguồn tin: Hoang Thúy An - Trung tâm XTTM
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
 Bảng giá nông sản ngày 31/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 31/10/2025
     Bảng giá nông sản ngày 30/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 30/10/2025
     Bảng giá nông sản ngày 29/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 29/10/2025
    | Code | Buy | Transfer | Sell | 
|---|---|---|---|
| AUD | 16,761.27 | 16,930.58 | 17,472.77 | 
| CAD | 18,306.89 | 18,491.81 | 19,084.00 | 
| CNY | 3,604.96 | 3,641.38 | 3,757.99 | 
| EUR | 29,659.09 | 29,958.68 | 31,222.71 | 
| GBP | 33,691.74 | 34,032.06 | 35,121.93 | 
| HKD | 3,290.25 | 3,323.49 | 3,450.57 | 
| JPY | 164.76 | 166.42 | 175.22 | 
| SGD | 19,696.47 | 19,895.42 | 20,573.68 | 
| USD | 26,077.00 | 26,107.00 | 26,347.00 |