Sở Công Thương Đắk Lắk thăm và làm việc với Sở Công Thương Bạc Liêu

Thứ tư - 05/09/2018 23:20
Thực hiện Kế hoạch Khuyến Công địa phương năm 2018, chiều ngày 23/8/2018 Sở Công Thương Đắk Lắk đã đến thăm và làm việc với Sở Công Thương Bạc Liêu nhằm khảo sát, học tập kinh nghiệm công tác Khuyến công và quản lý công nghiệp.
Sở Công Thương Đắk Lắk thăm và làm việc với Sở Công Thương Bạc Liêu
Tiếp và làm việc với đoàn, về phía Sở Công Thương Bạc Liêu, ông Lê Văn Hoàng -  Phó Giám đốc Sở Công Thương, ông Trần Thanh Hùng - Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, cùng đại diện các phòng ba Sở Công Thương, Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Bạc Liêu.
Tại buổi làm việc ông Vũ Đình Trưng - Phó Giám đốc Sở Công Thương Đắk Lắk đã giới thiệu tổng quan về tình hình kinh tế xã hội tỉnh Đắk Lắk và đưa ra những khó khăn, vướng mắc trong triển khai công tác khuyến công và quản lý công nghiệp trên địa bàn tỉnh. Hai bên đã thông báo cho nhau tình hình phát triển của ngành công nghiệp, công tác khuyến công của tỉnh mình và phương thức hoạt động cũng như kết quả đã thực hiện của ngành công nghiệp và công tác khuyến công trong những năm vừa qua.
41190219 495770754263163 9166014857445638144 n
Thăm Công ty Cổ phần Muối Bạc Liêu
Đối với công tác Khuyến công, Bạc Liêu có cộng tác viên khuyến công ở mỗi huyện, với mức hỗ trợ bằng hình thức lương khoán nhằm thúc đẩy sự phát triển công nghiệp cũng như quản lý chặt chẽ công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh được thuận lợi hơn. Sau khi làm việc tại Sở Công Thương, đoàn công tác đã ghé thăm Công ty cổ phần Muối Bạc Liêu – Basalco và Nhà máy điện gió Bạc Liêu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
41006970 322193825011247 1844274663597801472 n
Nhà máy điện gió Bạc Liêu

Tác giả: Hồ Tường Vy - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây