Giá cà phê hôm nay 1/5: Tuần này tăng nhẹ 300 đ/kg

Giá cà phê hôm nay 1/5: Tuần này tăng nhẹ 300 đ/kg

  •   01/05/2022 10:31:00
  •   Đã xem: 947
Giá cà phê hôm nay 1/5/2022 tại thị trường thế giới và trong nước không có biến động mới. Tuần này, giá cà phê trong nước tăng nhẹ 300 đ/kg. Tại thị trường thế giới, giá cà phê hôm nay 1/5 duy trì ổn định ở cả 2 sàn giao dịch lớn. Kết thúc phiên giao dịch mới nhất, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 7/2022 tăng 18 USD/tấn ở mức 2.107 USD/tấn, giao tháng 9/2022 tăng 15 USD/tấn ở mức 2.109 USD/tấn.
Ban hành Kế hoạch Triển khai cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm 2022

Ban hành Kế hoạch Triển khai cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm 2022

  •   27/04/2022 03:57:22
  •   Đã xem: 1271
Kế hoạch Triển khai cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm 2022 (Cuộc vận động) vừa được Ban chỉ đạo Trung ương Cuộc vận động ban hành.
Đắk Lắk:  Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 4/2022

Đắk Lắk:  Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 4/2022

  •   24/04/2022 20:36:00
  •   Đã xem: 989
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ trên bàn tỉnh Đắk Lắk tháng 04/2022 ước thực hiện đạt 8.404,7 tỷ đồng, tăng 2,4% so với tháng trước. Lũy kế 4 tháng đầu năm ước thực hiện 32.119,9 tỷ đồng, tăng 10,6% so với cùng kỳ năm 2021, đạt 35,5% kế hoạch năm.
Thái Lan có nhu cầu lớn nhập trái cây tươi, hàng Việt nhiều cơ hội

Thái Lan có nhu cầu lớn nhập trái cây tươi, hàng Việt nhiều cơ hội

  •   24/04/2022 10:58:00
  •   Đã xem: 2547
Mặc dù là một cường quốc về xuất khẩu nông sản trên thế giới, nhưng Thái Lan cũng có nhu cầu rất lớn về nhập khẩu các loại trái cây, rau củ tươi. Đây là cơ hội để các doanh nghiệp xuất khẩu nông sản Việt Nam khai phá thị trường đầy tiềm năng có giá trị lên tới hàng tỷ USD này.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,010.15 17,181.97 17,732.18
CAD 18,654.37 18,842.80 19,446.19
CNY 3,645.45 3,682.27 3,800.19
EUR 30,138.14 30,442.56 31,726.93
GBP 34,420.84 34,768.53 35,881.90
HKD 3,291.66 3,324.91 3,452.03
JPY 164.39 166.05 174.83
SGD 19,873.12 20,073.86 20,758.16
USD 26,093.00 26,123.00 26,403.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây