Thử nếm trong cuộc thi cà phê đặc sản

Cà phê đặc sản, hành trình cà phê Việt Nam trên bản đồ cà phê thế giới.

  •   22/06/2022 05:22:00
  •   Đã xem: 5591
Cây cà phê mang lại ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế – xã hội, văn hoá và du lịch đối với tỉnh Đắk Lắk, hiện nay diện tích cà phê niên vụ 2020-2021 là 209.955 ha, năng suất bình quân 26,1 tạ/ha, tổng sản lượng niên vụ 508.944 tấn/năm, xuất khẩu cà phê niên vụ 2020 – 2021 đạt 201.393 tấn với kim ngạch 366,206 triệu USD đến 60 thị trường trên thế giới.
Bơ Đắk Lắk

Bơ Đắk Lắk – Hành trình đến với người tiêu dùng

  •   20/06/2022 05:06:00
  •   Đã xem: 9332
Theo số liệu của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đắk Lắk, diện tích trồng bơ của tỉnh trong năm 2021 đạt trên 9.446 ha, tăng 537 ha so với năm 2020, trong đó trồng mới 674 ha, diện tích cho sản phẩm 7.228 ha; năng suất trên diện tích cho sản phẩm 157,96 tạ/ha, sản lượng 114.167 tấn, tăng 32.047 tấn so với năm 2020 với các giống bơ phổ biến như: bơ booth 7, bơ tứ quý, bơ 034.
Vải thiều Đắk Lắk

Đắk Lắk: xúc tiến nhanh việc cấp mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói quả tươi xuất khẩu

  •   16/06/2022 23:51:00
  •   Đã xem: 1017
Đắk Lắk là tỉnh có diện tích đất tự nhiên 13.125 Km2, trong đó diện tích đất sản xuất nông nghiệp 644.897 ha. Hiện nay diện tích cây ăn quả trên địa bàn tỉnh khoảng 28.399 ha, trong đó nhiều loại cây ăn quả có sản lượng cao như: Sầu riêng, bơ, chuối, thanh long, vải, mít, cam, quýt... Việt Nam đã có 09 loại quả tươi có trong danh mục được xuất khẩu chính ngạch sang thị trường Trung Quốc, gồm: thanh long, xoài, chôm chôm, mít, chuối, nhãn, vải, dưa hấu và măng cụt.
Đắk Lắk: Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 5/2022

Đắk Lắk: Hoạt động thương mại trên địa bàn tỉnh tháng 5/2022

  •   07/06/2022 09:10:00
  •   Đã xem: 496
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ trên thị trường tháng 05/2022 ước thực hiện đạt 9.180,8 tỷ đồng, tăng 4,9% so với tháng trước. 5 tháng đầu năm ước thực hiện 41.648 tỷ đồng, tăng 15% so với cùng kỳ năm 2021, đạt 46% kế hoạch năm.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,972.98 17,144.43 17,693.40
CAD 18,618.83 18,806.90 19,409.10
CNY 3,615.22 3,651.74 3,768.67
EUR 30,265.01 30,570.72 31,860.44
GBP 34,706.83 35,057.40 36,179.96
HKD 3,296.38 3,329.68 3,456.98
JPY 172.18 173.92 183.11
SGD 20,024.51 20,226.77 20,916.25
USD 26,175.00 26,205.00 26,445.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây