Triển khai Quyết định số 598/QĐ-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ 

Triển khai Quyết định số 598/QĐ-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ 

  •   13/06/2018 22:42:00
  •   Đã xem: 828
Ngày 08/6/2018, UBND tỉnh ban hành Công văn số 4604/UBND- CN gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố về triển khai thực hiện Quyết định số 598/QĐ-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành công nghiệp giai đoạn 2018 - 2020, xét đến năm 2025.
Xuất khẩu cà phê Việt Nam chiếm gần 50% thị phần nhập khẩu vào Nga

Xuất khẩu cà phê Việt Nam chiếm gần 50% thị phần nhập khẩu vào Nga

  •   12/06/2018 21:36:35
  •   Đã xem: 1154
Việt Nam là nguồn cung cà phê lớn nhất cho Nga với tốc độ nhập khẩu tăng 47,8% trong các tháng đầu năm 2018.
Giải pháp bảo vệ và phát triển chỉ dẫn địa lý Cà phê Buôn Ma Thuột

Giải pháp bảo vệ và phát triển chỉ dẫn địa lý Cà phê Buôn Ma Thuột

  •   06/06/2018 03:43:00
  •   Đã xem: 2192
Trong bối cảnh hội nhập hiện nay, các thương hiệu cà phê Việt Nam đã và đang phải đương đầu với các thương hiệu cà phê nước ngoài trên mọi lĩnh vực hàng hóa và dịch vụ. Điều này đòi hỏi doanh nghiệp cà phê Việt Nam nói chung và tỉnh ta nói riêng phải có một cái nhìn chiến lược về xây dựng, phát triển, quảng bá và bảo vệ thương hiệu ngay từ thị trường trong nước. Chúng ta cần phải bảo vệ thương hiệu cà phê tại nước ngoài. Bởi nếu không bảo vệ nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý ở nước ngoài đồng nghĩa với nguy cơ mất thị trường tại nhiều nước trên thế giới.
Xuất khẩu rau quả ước đạt 1,7 tỷ USD trong 5 tháng

Xuất khẩu rau quả ước đạt 1,7 tỷ USD trong 5 tháng

  •   05/06/2018 21:26:39
  •   Đã xem: 1116
Lũy kế đến hết tháng 5/2018, kim ngạch xuất khẩu hàng rau quả ước đạt 1,7 tỷ USD, tăng 19,7% so với cùng kỳ năm 2017.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,204.51 17,378.29 17,934.84
CAD 18,749.42 18,938.81 19,545.34
CNY 3,657.13 3,694.07 3,812.38
EUR 30,179.61 30,484.46 31,770.71
GBP 34,580.65 34,929.94 36,048.61
HKD 3,287.16 3,320.36 3,447.32
JPY 162.49 164.13 172.81
SGD 19,949.92 20,151.43 20,838.44
USD 26,051.00 26,081.00 26,381.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây